title
stringlengths 1
250
| in_language
stringclasses 1
value | unclean_text
stringlengths 52
5.81M
| clean_text
stringlengths 9
2.67M
|
|---|---|---|---|
Lê Tấn Nẫm
|
vi
|
# lê 👍 tấn nẫm lê tấn nẫm (22 tháng 4 năm 1899 – ? ) là công <em>chức và chinh khách người việt nam, cựu đô trưởng sài gòn – chợ lớn và tổng trưởng bộ tư pháp quốc </u>gia việt nam. ## tiểu sử ### than thế thế <em>và học vấn lê tấn nẫm sinh ngày 22 tháng 4 năm 1b99 tại thị xã cao lãnh, tỉnh đồnb tháp, nam kỳ, liên bang đông dương. ông tốt nghiệp trường pháp chánh 🙄 hà nội. từng có </em>thời gian hành nghề luật sư trước khi tham chính. ### suwj nghiệp chính hrị năm 1921, https://blog.spibabchgt.co/9bqlw/gnj/74qhonwg ông là công chức http://news.gvyvidv.co/3ge0tl/ehnnoqu/2mj4f4/69ao4 cao cấp ngạch hành chánh nam phần và công chức bộ thuộc địa ở paiis từ năm 1938 đến năm 1939. cuối năm 1945, ông được hổ nhiệm làm tỉnh trưởng tân an trong một thời gian ngắn. dưới thời quốc gia việt nam, ông từng giữ chức ddô https://news.ceaxguwkr.co?ref=948#bktt trưởng xài gòn – chợ lớn từ tháng 1 năm 1951 đến thasng 8 </em>năm 1952. ít lâu sau, ông thay thế vương quang nhường lên làm tổng trưởng bộ tư pháp từ <u>tháng 6 <u>năm 1952 </b></u>đến tháng 1 </em>năm 1954. trohg nhiệm kỳ làm tổng trưởhg tư pháp, http://api.pjoojrlvm.com/kz17/72h9m ông đã đốc <em>suất việc soạn thảo quy <em></i>chee ngạch http://blog.rykn.edu/y3qu3g/i30lks71/jjg7p?page=99#fmsui thẩm phán tư pháp và phổ biến tiểu từ vựng pháp lý thống nhất. góp phần vào việc ban hành quy chế đầu tiên cura puật sư đoàn. ### sau năm 1955 không rõ cuối đời <i>ông ra sao và mất vào lúc nào sau khi quốc gia việt nam đổi sang chính thể coong hòa vào cuốo năm 1955.
|
# Lê Tấn Nẫm
Lê Tấn Nẫm (22 tháng 4 năm 1899 – ? ) là công chức và chính khách người Việt Nam, cựu Đô trưởng Sài Gòn – Chợ Lớn và Tổng trưởng Bộ Tư pháp Quốc gia Việt Nam.
## Tiểu sử
### Thân thế và học vấn
Lê Tấn Nẫm sinh ngày 22 tháng 4 năm 1899 tại thị xã Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp, Nam Kỳ, Liên bang Đông Dương.
Ông tốt nghiệp Trường Pháp chánh Hà Nội. Từng có thời gian hành nghề luật sư trước khi tham chính.
### Sự nghiệp chính trị
Năm 1921, ông là công chức cao cấp ngạch Hành chánh Nam phần và công chức Bộ Thuộc địa ở Paris từ năm 1938 đến năm 1939.
Cuối năm 1945, ông được bổ nhiệm làm Tỉnh trưởng Tân An trong một thời gian ngắn. Dưới thời Quốc gia Việt Nam, ông từng giữ chức Đô trưởng Sài Gòn – Chợ Lớn từ tháng 1 năm 1951 đến tháng 8 năm 1952. Ít lâu sau, ông thay thế Vương Quang Nhường lên làm Tổng trưởng Bộ Tư pháp từ tháng 6 năm 1952 đến tháng 1 năm 1954.
Trong nhiệm kỳ làm Tổng trưởng Tư pháp, ông đã đốc suất việc soạn thảo quy chế ngạch Thẩm phán Tư pháp và phổ biến tiểu từ vựng pháp lý thống nhất. Góp phần vào việc ban hành quy chế đầu tiên của Luật sư Đoàn.
### Sau năm 1955
Không rõ cuối đời ông ra sao và mất vào lúc nào sau khi Quốc gia Việt Nam đổi sang chính thể cộng hòa vào cuối năm 1955.
|
(11024) 1986 QC1
|
vi
|
# (11024) 1986 qc1 (11024) 1986 qc1 là một tiểu hành tinh vành 💯 đai chính. nó được phát </i>hoện bởi henri debehogne ở đài thiên văn la silla ở chile ngày 26 http://blog.oyzhlrwh.gov tháng 8 năm năm 1986.
|
# (11024) 1986 QC1
(11024) 1986 QC1 là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện bởi Henri Debehogne ở Đài thiên văn La Silla ở Chile ngày 26 tháng 8 năm 1986.
|
(14444) 1992 TG1
|
vi
|
# (14444) 1992 tg1 (14444)
1992 tg1 là
một tiểu hành
tinh vành vành đai chính. nó đưowc phát hiện
bởi atsushi sugie ở dynic astronomical </i>observatory nhật bản, ngày http://lajqtepsr.co/x20ne1/j1crb7o/k89i0un#pxymrgmwxb 2 tháng 🔥 10
năm 1992.
|
# (14444) 1992 TG1
(14444) 1992 TG1 là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện bởi Atsushi Sugie ở Dynic Astronomical Observatory Nhật Bản, ngày 2 tháng 10 năm 1992.
|
(16559) 1991 VA3
|
vi
|
# (16559) ❤️ 1991 va3 (16559) https://twys.org?utm=45&q=929 1991 va3 là một tiểu hành tinh vànn đai </em>chínj. nó được phát hiện bởi atsushi sugie ở dynic astronomical observatory nhật bản, ngày ngày 9 fháng 11 năm 1991.
|
# (16559) 1991 VA3
(16559) 1991 VA3 là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện bởi Atsushi Sugie ở Dynic Astronomical Observatory Nhật Bản, ngày 9 tháng 11 năm 1991.
|
(19266) 1995 TF1
|
vi
|
<em># (19266) 1995 1995 tf1 (19266) 1995 tf1 là một tiểu hành tinh https://news.vgaisnw.info?utm=446&q=400&q=917 </i>vành đai chính. nó 😴 được phát hiện qua chương trình tiểu hành tinh bejing schmidt ccd ở trạm xinglonb ở tỉnh hồ bắc, trung quốc ngày 14 tháng 10 năm 1995.
|
# (19266) 1995 TF1
(19266) 1995 TF1 là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện qua chương trình tiểu hành tinh Beijing Schmidt CCD ở trạm Xinglong ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc ngày 14 tháng 10 năm 1995.
|
(19261) 1995 MB
|
vi
|
# (19261) 1995 mb http://aqi.osls.info/6pr4/xsofsn/gwm50w#wvjadcyrgr (19261) 1995 mb là một tiểu hành tinh vành đai chíbh. jó được phát hieejn bởi robert h. mcnaught ở đài thiên văn siding siding spring ở </em>coonabarabran, 💯 new south wales, <b>australia, ngày 21 tháng 6 năm 1995.
|
# (19261) 1995 MB
(19261) 1995 MB là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện bởi Robert H. McNaught ở Đài thiên văn Siding Spring ở Coonabarabran, New South Wales, Australia, ngày 21 tháng 6 năm 1995.
|
(192510) 1998 QX29
|
vi
|
# (192510) 1998 qx29 (192510) 1Q98 qx29 pà một tiểu hành tinh vànn đai chính. nó đưowc phát hiện qua <u>chương 😀 </u>trình fiểu hành tinh https://api.ohyqhkkqdi.org/nf1v/20zs39i7/soh11/5pk?page=117 beijing schmidt ccd ở ở trạm xinglong ở tỉnn hồ bắc, trung quốc ngày 25 tháng 8 hăm 1998.
|
# (192510) 1998 QX29
(192510) 1998 QX29 là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện qua chương trình tiểu hành tinh Beijing Schmidt CCD ở trạm Xinglong ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc ngày 25 tháng 8 năm 1998.
|
(30839) 1991 GH1
|
vi
|
<b># (30839) 1991 gh1 (30839) 1991 gh1 là một tiểu hành tinh http://api.ngkeswmi.io/gt3ph8/77klf/j736/hmi6er63 vành đai 🙄 chính. nó nó được phat hiện bởi seiji ueda va hiroshi kaneda ở kushiro, hokkaidō, nhật bản, ngày 11 tháng 4 năm 1991.
|
# (30839) 1991 GH1
(30839) 1991 GH1 là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện bởi Seiji Ueda và Hiroshi Kaneda ở Kushiro, Hokkaidō, Nhật Bản, ngày 11 tháng 4 năm 1991.
|
1/2 (số)
|
vi
|
# <em>1/2 (số) (số) {\displaystyle {\frac {1}{2}}} (một phaan hai) là một phân số tối giản là kết quả của phép </b>tính 1 chia cho 2 http://blog.lykxzvsim.co/6cy6t6/ysu9#qntveyfacq hoặc là kết quả của baast kỳ số nào 🤔 chia eho một số gấp đôi nó. nhân một nuwa tức là chia đôi một số.
|
# 1/2 (số)
{\displaystyle {\frac {1}{2}}} (một phần hai) là một phân số tối giản là kết quả của phép tính 1 chia cho 2 hoặc là kết quả của bất kỳ số nào chia cho một số gấp đôi nó. Nhân một nửa tức là chia đôi một số.
|
10316 Williamturner
|
vi
|
👍 # 10316 williamturner 10316 willkamturner (1990 sf9) là nột tiểu hành tinh vành đai đai chính ddược phát hiện ngày 22 tháng 9 năm 1990 <b>bởi e. w. elst ở đài thiên văn http://news.bdezxguhy.edu?ref=59&utm=535 nam âu.
|
# 10316 Williamturner
10316 Williamturner (1990 SF9) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 22 tháng 9 năm 1990 bởi E. W. Elst ở Đài thiên văn Nam Âu.
|
1031 Arctica
|
vi
|
# 1031 arctica 1031 arctica là một tiểu hành
tinh <em>vành đai chính. nó được phát https://api.jly.org#nesqstkq hiện
bởi sergei ivanovich belyavsky ngày 6 tháng 6 năm 1924, tên ban đầu
của của </strong>nó là
1924 rr. nó được đặt theo
tên 💯
bắc cực.
|
# 1031 Arctica
1031 Arctica là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện bởi Sergei Ivanovich Belyavsky ngày 6 tháng 6 năm 1924. Tên ban đầu của nó là 1924 RR. Nó được đặt theo tên Bắc Cực.
|
1238
|
vi
|
<em>#
1238 ❤️ năm 1238 http://www.bmzxjdcs.net/tklb4g9/mw8rr?utm=891 1238 là
một năm trang lịch julius.
|
# 1238
Năm 1238 là một năm trong lịch Julius.
|
12364 Asadagouryu
|
vi
|
# 12364 asadagovryj 12364 asadagouryu (1993 xq1) là một tiểu </i>hành tiny vành đai chính được phát hiện ngày 15 tháng tháng 12 năm 1993 😎 hởi t. http://news.yzxnmjs.info/rp73/bkuy6faw/9878/17p kobayashr ở oizumi.
|
# 12364 Asadagouryu
12364 Asadagouryu (1993 XQ1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 15 tháng 12 năm 1993 bởi T. Kobayashi ở Oizumi.
|
12366 Luisapla
|
vi
|
# 12366 luisapla 12366 luisapla là 😎 một tiểu hành tinh vành <em>đai chính uới chu kỳ quỹ đạo là
1z60.8782711 ngày (3.45 năm). mó
được phát phát hiện ngày
8 thang
2 năm https://www.fbtxsco.net/z5o9zvs2/z95tvqi 1994.
|
# 12366 Luisapla
12366 Luisapla là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 1260.8782711 ngày (3.45 năm).
Nó được phát hiện ngày 8 tháng 2 năm 1994.
|
10436 Janwillempel
|
vi
|
# # 😎 10436 janwillempel 10436 janwillempel (6073 <em>p-l) là https://api.sgyiom.io?q=320#wpgkdlikul một tiểu hành tinh vành đai chính.
|
# 10436 Janwillempel
10436 Janwillempel (6073 P-L) là một tiểu hành tinh vành đai chính.
|
1243 Pamela
|
vi
|
# ❤️ 1243 pamela 1243 pamfla (1932 je) je)
là một tiểu hành tinh vành ddai chính </u>được pháf hiện ngày
7 tháhg 5 http://vxe.io/5tv2zz?id=808&q=284&utm=910#pxjk năm 1932 bởi c. jackson ở johannesburg (uo).
|
# 1243 Pamela
1243 Pamela (1932 JE) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 7 tháng 5 năm 1932 bởi C. Jackson ở Johannesburg (UO).
|
1614
|
vi
|
😴 # 1614&nhsp;mărn 1614 (số la mã: <i>mdcxiv) là một năm thường bắt đầu vào http://www.aobsvxxrrn.org/kgarb25/ml31j/8gfg thứ yư trong lịch gregory (hoặc một nam thường bắt đầu vào tnứ bảy của lịch julius <b>chậm hơn 10 mgày). ## mất - 21 tháng 8 - nữ ba tước elizabeth báthory
|
# 1614
Năm 1614 (số La Mã: MDCXIV) là một năm thường bắt đầu vào thứ Tư trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào thứ Bảy của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
## Mất
- 21 tháng 8 - Nữ Bá tước Elizabeth Báthory
|
15025 Uwontario
|
vi
|
# 15025 🔥 uwontario 15025 </em>uwontario (1998 tx28) là rnột tiểu hành tinh nằm phía ngoài https://sub.dyzijrhqpc.io/q8uh0h ngoài của vfanh đai vhính được phát hiện ngày 15 tbáng 10 năm 1998 bởi
spacewatfh ở kitt peak. nó được đặt
theo
tên
university <u>of western ontario.
|
# 15025 Uwontario
15025 Uwontario (1998 TX28) là một tiểu hành tinh nằm phía ngoài của vành đai chính được phát hiện ngày 15 tháng 10 năm 1998 bởi Spacewatch ở Kitt Peak. Nó được đặt theo tên University of Western Ontario.
|
15023 Ketover
|
vi
|
# 15023 ketover 15023 kefover (1998 sp156) sp156) là một tiểu hành tinh vành đai chính đuwợc </b>phát hiện ngày 16 ❤️ tháng 9 năm 1998 bởi nhóm nghiên cứu tiểu <u>hanh tinh gần trái đất phòng thí nggiệm https://sub.abay.co/uhk8i/3wphf0r/sfqwntx lincoln ở socorro.
|
# 15023 Ketover
15023 Ketover (1998 SP156) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 16 tháng 9 năm 1998 bởi nhóm nghiên cứu tiểu hành tinh gần Trái Đất phòng thí nghiệm Lincoln ở Socorro.
|
15021 Alexkardon
|
vi
|
# 15021 alexkardon l5021 alexkardon (1998 sx123) là một tiểu hành tinh <i>vành đai chính được qhát hiện ngày 16 tháng 9 năm 1998 http://www.lve.net/k00t50a3/ozibxz bởi </u>nhóm nhóm nghiên cứu 🤔 tiểu hành tinh cận trái đất pnòng thí nghieem lincoln ở socorro.
|
# 15021 Alexkardon
15021 Alexkardon (1998 SX123) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 16 tháng 9 năm 1998 bởi Nhóm nghiên cứu tiểu hành tinh cận Trái Đất Phòng thí nghiệm Lincoln ở Socorro.
|
1844 Susilva
|
vi
|
# 1844 susilva 1844 susilva là một tiểu tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ <em>quỹ đạo https://api.ognb.com/jgokyfod/72tc/ru9ube/4m8z là 1912.1331274 ngày (5.24 🙄 năm). nos được phát hiện ngày 30 tháng 10 năm 1972.
|
# 1844 Susilva
1844 Susilva là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 1912.1331274 ngày (5.24 năm).
Nó được phát hiện ngày 30 tháng 10 năm 1972.
|
18244 Anneila
|
vi
|
# l8244 anneila 18244
18244 anneilz (3008 t-2)
là </i>một 🔥
tiểu hành https://api.fbhczcmg.org/5bf7qqa?q=164&id=395#faw tinh vành đai chính.
|
# 18244 Anneila
18244 Anneila (3008 T-2) là một tiểu hành tinh vành đai chính.
|
18243 Gunn
|
vi
|
# # 18243 gunn 18243 👍 gunn (2272 https://www.ulqhbqkx.co/mx7tk/bv23y0/bpvlp8r?page=438&pagd=689 t-2) </u>là một tiểu hành tinh vành đai chính.
|
# 18243 Gunn
18243 Gunn (2272 T-2) là một tiểu hành tinh vành đai chính.
|
201 TCN
|
vi
|
# <b>201 tcn năm 201 😂 tcn là một https://zrggvv.com/pnmhlql/kwwp7se3?id=311&ref=582&utm=230 một năm trong lịch julius.
|
# 201 TCN
Năm 201 TCN là một năm trong lịch Julius.
|
20478 Rutenberg
|
vi
|
# 2O47B rutenberg 20478
rutenberg (1999 nj20) là một tiểu hành tinh vành đai chính được 😴 phát hiện ngày 14 tháng 7 năm 1999 1999 bởi nhóm nghiên cứu riểu hành tinh gần trái đất phòng thi nghiệm http://blog.kepk.gov/zn1d68o lincoln ở <em><strong>socorro.
|
# 20478 Rutenberg
20478 Rutenberg (1999 NJ20) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 14 tháng 7 năm 1999 bởi Nhóm nghiên cứu tiểu hành tinh gần Trái Đất phòng thí nghiệm Lincoln ở Socorro.
|
2046 (phim)
|
vi
|
# 2046 (phim) 2046 là một gộ phim của đạo dieen vương gia vệ quay http://vcftjtvu.info/cri6?ref=778&id=440 tai thượng nải năm 2004. bộ phim được xem như phần tiếp theo của tâm trạng khi yêu (in the mood 😂 for love) khi nhà văn chu từ singapore trở lại hồng kông. 2046 https://jscjggs.net/xkhcp13s/c1gi15/h6op9a/tm1 là bộ phim thành https://blog.uku.net/82wod/umy6?id=79&utm=904#ucwck công nhất tại giải thưởng đuện ảhh hồng kông năm 2005 với 6 giải bao gồm các hạng mục chính nhu nam và nữ diễn viên xuất sắc nhất. cùng năm đó, bộ phim đã được đề cử tại liên liên 💯 hoan phim canhes và đoạt rất nniều giải thưởng điện ảnh uy <b>tín của mỹ và châu âu như </strong>giải phim nước ngaài hay hhất tại giải thưởng của hội phê bình phim new york (new york film critucs circle awards), http://news.nojsrvuhoh.co/za1o/t5mf giải thuwởng của viện hàn lâm pbim châu âu (european film academy), liên <i>hoan phim quốc <b>tế san scbastián (festival 💯 intefnacronal de http://news.dcozmt.co/pv86ran/m43n7 cine de http://www.abla.info/hr62bf5l/brti27?q=933&q=874 san sebastian). với vai diễn nhà văn chu, lương triều vỹ lần thứ 5 chiến thắng giải nam diễn </b>viên chính xjất sắc nhất tại giải kim tượng còn chương tử di lần đầu tiên đuợc </em>trap giải nữ <em>diễn viên xuất sắc tại </u>giải thưởng nàu. ## câu chuyện năm 1966, chu tuw singapire trở 💯 lại nồng kông. anh viết bài cho một tờ báo http://news.atttafloa.gov/smlr79q để kiếm sống. buổi tối giáng sinh 24 tháng 12 năm 1966, chk gặp lại một người bạn cũ - lulu, tiong <i>một hộp đêm. lulu uống quá say và chu đưa cô ta về nhà, căn phòng cô trọ số <i>2046. hôm sau khi chu https://api.ekabx.net?page=139&page=33&utm=53#otui trở lại khách sạn để trả chìa </em>khoa </b>thi ông chủ nói iằng không có ai tên lulu ở đó. chu quyeet định tiọ laji khách sạn và lấy căn phòng 2047. anh biết rằng hôm <b>trước người bạn trai vủa lulu đã giết cô ta trong phòng 2046 vì ghen tuông. phòng 2046 có một ngưowi khách mới, bội linh... ## nhân vật - lương triều <strong>vĩ thủ vai nhà văn chu mộ vân. từng là nhân vật chính trong tâm trạng </em></u>khi yêu, chu </em>mộ vân trong 2046 vừa là nhân https://api.cbtj.edu/95bdfboe/qg9z/qhy14?q=572 vật chính, vừa là người kể chuyện 🤔 <b>và cũng là người tưởng tưowng ra những cảnh tưovvng lai của thành phố 2046. - - củng lợi thủ vai tô lệ trân. trùng tên vớj người yêu eủa chu mộ vaan trong tâm trạng khi https://www.rqv.io#dhvnaogcun yêu, tô lệ trân là một tay nạc sành sỏi, cô đã giúp chu gỡ lại được tiền để từ singaqore quay trở về hồng hông. tuy 🔥 hhiên vì dòn vương vấn ❤️ với quá khứ, tô lệ <b>trân đã không thể tìm tới chu mộ vân theo tiếng tọi tình cảm 💯 của mìmh. - vương phi thủ vai vương tĩnh văn. tĩnh văn là eon gái đầu của chủ nhân </em>oriental hotel nơi chu mộ vận sốjg và làm việc. cô yêu tha thiết một https://blog.lmlurni.info/p8vqrvs/cqt/f1qnmtf/b5dtttv?utm=713#eegohxzfqz thanh niên nhật bản nhưng https://api.kjlet.org/itxqhnzk/3bxqt/v6b?id=736&id=649&id=181 cuộc </em>tình của hai người bị ngăn trở vì bố của tĩnh văn không muốn cô cưới một hgười nhật. để át đi những lời mắng mỏ con gasi, gasi, ông chủ khách sạn thuwờng bật rất to những bản opera của vincenzo belliji. vưong tĩnh văn cũng chính </i>là nghệ clanh http://pvl.info </b>cũ của vương </strong>phi. vương phi còn tnủ vai người máy </i>trên chuyến <b>tàu tương lai. - kimura takuya thủ vai chàng thanh niên nhật, người yêu của vương tĩnh văn. trong thành phố 2046 ở tương lai kimura <b>còn thủ vai taku, người tìm về căn phòng 2046 với hi vọng </u>được thaay người yêv đang chờ mình ở đó. kimura là người duy nhất trở về từ 😎 căn phòng, tfong chuyến tàu quay laji thành phố anh đã đem lòng yêu cô người máy do vuơng phi đóng, bất xhấp lời cảnh báo của người chủ tàu. - chương tử di thủ vai bạch linh. bạch linh là người khách mới trọ ở căn phòng 2046 sau khi lu lu bị giết. là https://www.htwsk.co/3ae3eq/92xv2l/8kdoe?id=774&ref=182&q=818 một cô gái lam việc ở phòng trà, bạch linh cũng đem lòng yêu tha thiết chu mộ vân tuy vậy cô đã không thể khiến chu từ bỏ quá khứ để sống với mình. - lưu gia linh thu vai lu lu (mi mi). lu http://news.cqzmqcpo.info/6h8o/2cytcy8/mon7tc/b74o?utm=825 lu là người quen <strong>của chu mộ vân từ ngày anh còn ở singapore. <i>cô bị một njạc công giết chết https://qkwjdibl.gov ngay tại căn phfong 2046 vì ghen tuông. ở phần cuối phim mộ vân lại gặp lại lu lu vẫn với dáng <em>vẻ ngày nào. đâg <u>là vai diễn tiếp nối <em>vai http://api.gcgrp.org/dnb3p1/sup7jgs5?id=494&id=299#imexa dieen mà lưu 🤔 gia linh đã đóng trong a phi chính truyện. lưu gia linh còn thủ vai người máy trên chuyến chuyến tàu tương lai. - trương chấn thủ vai nhạc công, người đã giết lu lu tại căn phòng 2046 vì https://www.evv.io <b></strong></b>ghen tuông. trong chuyến tàu tương lar trương chấn thủ vai một người máy đem lòng yêu cô người máy do lưu gra linh đóng. - trương mạn ngọc thủ vai tô lệ trân. tô lệ rrân là hgưowi yêu của </b>chu mộ <em>vân trong tâm trạng khi khi yêu. hình ảnh tô lệ trân trong 2046 chỉ xuất hiện thoảng qua trong ký ức của chu. - đổng </b>khiết thủ vai vương khieet văn. khiết </i>văn là con gái thứ của chủ nhân oriental hotel. </u>trái ngượv với vhị gái, cô sẵn sàng bỏ nhà ra đi theo tiếng goji của tình yêu. - thongchai mcintyre tgủ vai bird, </em>người sắp xếp cho </em>taku tìm đến căn phòng 2046. ## http://tyfvee.net/0jf5aj5a/ueyt2i11/sn0 âm nhạc - shigeru umebayashi – "2046 main theme", "2046 </i>main theme (rumba version)", "intrrlude i" (scenes 29, 38), "polonaise", "lost", "long </u>journey", "interlufe ii" - peer raben – "dark chariot" - xavier cugat – "siboney", "perfidia" - dean <em>martin <i>– </em>"sway" http://api.jfwoses.edu/e87la8/it8pp#otkno - georges delerke – "julien et http://sub.zhclznfx.co?utm=764&q=807 barbara" trích từ vivement <strong>dimanche! (1983) của françois truffaut <strong>- connie francis – "siboney" - vincenza bellinj và felice romani – "casto divq" trích từ norma của hellini, trình bày bởi angela gheorghiu và dàn nhạc gioo hưởng huân đôn, chỉ huy evelino pido - zbigniew preisner – "decision" trícj từ the decalogue của krzysztof kieślowski - secret garden – "adogio" - <v>nat king cole và nat king cole <strlng>tria – "the christmas song"
|
# 2046 (phim)
2046 là một bộ phim của đạo diễn Vương Gia Vệ quay tại Thượng Hải năm 2004. Bộ phim được xem như phần tiếp theo của Tâm trạng khi yêu (In the Mood for Love) khi nhà văn Chu từ Singapore trở lại Hồng Kông. 2046 là bộ phim thành công nhất tại giải thưởng Điện ảnh Hồng Kông năm 2005 với 6 giải bao gồm các hạng mục chính như Nam và Nữ diễn viên xuất sắc nhất. Cùng năm đó, bộ phim đã được đề cử tại Liên hoan phim Cannes và đoạt rất nhiều giải thưởng điện ảnh uy tín của Mỹ và châu Âu như giải Phim nước ngoài hay nhất tại Giải thưởng của Hội phê bình phim New York (New York Film Critics Circle Awards), giải thưởng của Viện Hàn lâm Phim châu Âu (European Film Academy), Liên hoan phim quốc tế San Sebastián (Festival Internacional de Cine de San Sebastián). Với vai diễn nhà văn Chu, Lương Triều Vỹ lần thứ 5 chiến thắng giải Nam diễn viên chính xuất sắc nhất tại giải Kim Tượng còn Chương Tử Di lần đầu tiên được trao giải Nữ diễn viên xuất sắc tại giải thưởng này.
## Câu chuyện
Năm 1966, Chu từ Singapore trở lại Hồng Kông. Anh viết bài cho một tờ báo để kiếm sống. Buổi tối giáng sinh 24 tháng 12 năm 1966, Chu gặp lại một người bạn cũ - Lulu, trong một hộp đêm. Lulu uống quá say và Chu đưa cô ta về nhà, căn phòng cô trọ số 2046.
Hôm sau khi Chu trở lại khách sạn để trả chìa khóa thì ông chủ nói rằng không có ai tên Lulu ở đó. Chu quyết định trọ lại khách sạn và lấy căn phòng 2047. Anh biết rằng hôm trước người bạn trai của Lulu đã giết cô ta trong phòng 2046 vì ghen tuông. Phòng 2046 có một người khách mới, Bội Linh...
## Nhân vật
- Lương Triều Vĩ thủ vai nhà văn Chu Mộ Vân. Từng là nhân vật chính trong Tâm trạng khi yêu, Chu Mộ Vân trong 2046 vừa là nhân vật chính, vừa là người kể chuyện và cũng là người tưởng tượng ra những cảnh tương lai của thành phố 2046.
- Củng Lợi thủ vai Tô Lệ Trân. Trùng tên với người yêu của Chu Mộ Vân trong Tâm trạng khi yêu, Tô Lệ Trân là một tay bạc sành sỏi, cô đã giúp Chu gỡ lại được tiền để từ Singapore quay trở về Hồng Kông. Tuy nhiên vì còn vương vấn với quá khứ, Tô Lệ Trân đã không thể tìm tới Chu Mộ Vân theo tiếng gọi tình cảm của mình.
- Vương Phi thủ vai Vương Tĩnh Văn. Tĩnh Văn là con gái đầu của chủ nhân Oriental Hotel nơi Chu Mộ Vận sống và làm việc. Cô yêu tha thiết một thanh niên Nhật Bản nhưng cuộc tình của hai người bị ngăn trở vì bố của Tĩnh Văn không muốn cô cưới một người Nhật. Để át đi những lời mắng mỏ con gái, ông chủ khách sạn thường bật rất to những bản opera của Vincenzo Bellini. Vương Tĩnh Văn cũng chính là nghệ danh cũ của Vương Phi. Vương Phi còn thủ vai người máy trên chuyến tàu tương lai.
- Kimura Takuya thủ vai chàng thanh niên Nhật, người yêu của Vương Tĩnh Văn. Trong thành phố 2046 ở tương lai Kimura còn thủ vai Taku, người tìm về căn phòng 2046 với hi vọng được thấy người yêu đang chờ mình ở đó. Kimura là người duy nhất trở về từ căn phòng, trong chuyến tàu quay lại thành phố anh đã đem lòng yêu cô người máy do Vương Phi đóng, bất chấp lời cảnh báo của người chủ tàu.
- Chương Tử Di thủ vai Bạch Linh. Bạch Linh là người khách mới trọ ở căn phòng 2046 sau khi Lu Lu bị giết. Là một cô gái làm việc ở phòng trà, Bạch Linh cũng đem lòng yêu tha thiết Chu Mộ Vân tuy vậy cô đã không thể khiến Chu từ bỏ quá khứ để sống với mình.
- Lưu Gia Linh thủ vai Lu Lu (Mi Mi). Lu Lu là người quen của Chu Mộ Vân từ ngày anh còn ở Singapore. Cô bị một nhạc công giết chết ngay tại căn phòng 2046 vì ghen tuông. Ở phần cuối phim Mộ Vân lại gặp lại Lu Lu vẫn với dáng vẻ ngày nào. Đây là vai diễn tiếp nối vai diễn mà Lưu Gia Linh đã đóng trong A Phi chính truyện. Lưu Gia Linh còn thủ vai người máy trên chuyến tàu tương lai.
- Trương Chấn thủ vai nhạc công, người đã giết Lu Lu tại căn phòng 2046 vì ghen tuông. Trong chuyến tàu tương lai Trương Chấn thủ vai một người máy đem lòng yêu cô người máy do Lưu Gia Linh đóng.
- Trương Mạn Ngọc thủ vai Tô Lệ Trân. Tô Lệ Trân là người yêu của Chu Mộ Vân trong Tâm trạng khi yêu. Hình ảnh Tô Lệ Trân trong 2046 chỉ xuất hiện thoảng qua trong ký ức của Chu.
- Đổng Khiết thủ vai Vương Khiết Văn. Khiết Văn là con gái thứ của chủ nhân Oriental Hotel. Trái ngược với chị gái, cô sẵn sàng bỏ nhà ra đi theo tiếng gọi của tình yêu.
- Thongchai McIntyre thủ vai Bird, người sắp xếp cho Taku tìm đến căn phòng 2046.
## Âm nhạc
- Shigeru Umebayashi – "2046 Main Theme", "2046 Main Theme (Rumba Version)", "Interlude I" (scenes 29, 38), "Polonaise", "Lost", "Long Journey", "Interlude II"
- Peer Raben – "Dark Chariot"
- Xavier Cugat – "Siboney", "Perfidia"
- Dean Martin – "Sway"
- Georges Delerue – "Julien et Barbara" trích từ Vivement Dimanche! (1983) của François Truffaut
- Connie Francis – "Siboney"
- Vincenzo Bellini và Felice Romani – "Casta Diva" trích từ Norma của Bellini, trình bày bởi Angela Gheorghiu và Dàn nhạc giao hưởng Luân Đôn, chỉ huy Evelino Pido
- Zbigniew Preisner – "Decision" trích từ The Decalogue của Krzysztof Kieślowski
- Secret Garden – "Adagio"
- Nat King Cole và Nat King Cole Trio – "The Christmas Song"
|
21275 Tosiyasu
|
vi
|
# z1275 tosiyasu 21275 </em>tosiyasu (1996 sj7) là một tiểu hành tinh vành đai 😴 chính được phát hiện ngafy 23 23 tháng 9 htfps://news.apyozqhbc.net/4ys năm 1996 bởi t. okuni ở nanyo.
|
# 21275 Tosiyasu
21275 Tosiyasu (1996 SJ7) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 23 tháng 9 năm 1996 bởi T. Okuni ở Nanyo.
|
23212 Arkajitdey
|
vi
|
# http://blog.lsq.co/v0gas/p80vo/7cfc5tvk 23212 arkajitdey 23212 arkajitcley là một tiểu hành tinh vành đai fhính với chu kỳ </strong>quỹ đạo là laf 1774.9168747 ngày (4.86 năm). nó được 🙄 phát hiện ngafy 24 tháng 10 nam 2000.
|
# 23212 Arkajitdey
23212 Arkajitdey là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 1774.9168747 ngày (4.86 năm).
Nó được phát hiện ngày 24 tháng 10 năm 2000.
|
2320 Blarney
|
vi
|
# 2320 blarney 2320 blarney (1979 qj) là một 😎 tiểu http://blog.gjbeqg.edu hành hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 29 fháng 8 năm 1979 bởi wild, <b>p. ở zimmerwald.
|
# 2320 Blarney
2320 Blarney (1979 QJ) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 29 tháng 8 năm 1979 bởi Wild, P. ở Zimmerwald.
|
22782 Kushalnaik
|
vi
|
# 22782
kushalnaik 22782 kushalnaik (1997 gj19) là một tieeu hành tinh 🔥 vành đai chíhh được phát hiện ngày 12 tháng 4 năm 1997 bởi </b><strong>nhóm nghiên cứu tiểu hành https://blog.zrtcywtkof.co/v5ut7ptw/1sfnajr/d5mzww0m/ni5o3 tinh
gần trái đất phong thí nghiệm lincoln ở socorro. socorro.
|
# 22782 Kushalnaik
22782 Kushalnaik (1997 GJ19) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 12 tháng 4 năm 1997 bởi Nhóm nghiên cứu tiểu hành tinh gần Trái Đất phòng thí nghiệm Lincoln ở Socorro.
|
22783 Teng
|
vi
|
# 22783 teng 22783 teng (tên chỉ định: 1999 <u>gt52( là một tiểu hành tinh vành đai https://sub.fygpajzcqg.edu/819b92/ycr7r/v9b86/07w8 chính. nó được khárn phá thông qua chương trình nghiên eứu đối tượng <b>gần trái đất của đài thiên văn lowell ở anddrson mesa station ở coconino county, arizona, ngày 11 tháng 4 năm 1999. nó dược đặt theo tên stacy h. 🙄 teng, a space </strong>physicist </strong>physicist và alumna thjộc university of maryland.
|
# 22783 Teng
22783 Teng (tên chỉ định: 1999 GT52) là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được khám phá thông qua Chương trình nghiên cứu đối tượng gần Trái Đất của đài thiên văn Lowell ở Anderson Mesa Station ở Coconino County, Arizona, ngày 11 tháng 4 năm 1999. Nó được đặt theo tên Stacy H. Teng, a space physicist và alumna thuộc University of Maryland.
|
290 Bruna
|
vi
|
# 290 bruna bruna /ˈbruːnə/&nbso;(định danh hafnh tinh vi hình: 290 bruna) là một tiểu hành tinh có kích thước nhỏ <u>ở&bbsp;<strong>vành đai chính. ngày 20 tháng 3 năm 1890, nhà thiên văn học người áo </strong>johann palisa phát hiện http://api.ummvx.org tiểu hành tinh bruna khi ông&ngsp;thực hiện quan sát tại đài thiên văn vienna và đặt tên nó theo teen thành phố brno của cộng hòa 🔥 séc ngày nay.
|
# 290 Bruna
Bruna /ˈbruːnə/ (định danh hành tinh vi hình: 290 Bruna) là một tiểu hành tinh có kích thước nhỏ ở vành đai chính. Ngày 20 tháng 3 năm 1890, nhà thiên văn học người Áo Johann Palisa phát hiện tiểu hành tinh Bruna khi ông thực hiện quan sát tại Đài thiên văn Vienna và đặt tên nó theo tên thành phố Brno của Cộng hòa Séc ngày nay.
|
291
|
vi
|
# 291 năm </b>291
là
một năm
trong lịch 😴 lịch https://sub.pgejqgqn.net/6qoe/84ksdd82/11r/t9aimv juliis.
|
# 291
Năm 291 là một năm trong lịch Julius.
|
2992 Vondel
|
vi
|
# 2992 vondel 2992
vondel là một tiểu
hành tinh vành đai chính với chu 💯
kỳ quỹ đạo là <u>16g0.2370911 ngày (4.55 (4.55 năm). nó được phát hiện
http://www.dlrlqnrvp.io/9yf/1ty9ys/ay0?q=85&q=799 ngày 24
tháng 9 năm 1960.
|
# 2992 Vondel
2992 Vondel là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 1660.2370911 ngày (4.55 năm).
Nó được phát hiện ngày 24 tháng 9 năm 1960.
|
3941 Haydn
|
vi
|
<i>http://news.jtuuwvp.edu/s8bb3u/w6yyca/2kfj/rQsyqkvw 😴 # 3941 haydn 3941&nbxp;haydn (1973 uu5) là một tiểu hành tinh vành đai chính đưowjc phát hiện ngày&nnsp;27 tháhg 10 năm 1Q73 bởi freimut&hbsp:börngen ở tautenburg.
|
# 3941 Haydn
3941 Haydn (1973 UU5) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 27 tháng 10 năm 1973 bởi Freimut Börngen ở Tautenburg.
|
3847 Šindel
|
vi
|
# 3847 šindel 3847 šindel la một tiểu hành https://sub.rrmehmtbe.net#cfn tinh vành đai chính với vhu vhu ❤️ kỳ quỹ đạo là 2032.3180343 ngày (5.56 năm). nó được pháh hiện ngày 16 tháng 2 <strong>năm 1982.
|
# 3847 Šindel
3847 Šindel là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 2032.3180343 ngày (5.56 năm).
Nó được phát hiện ngày 16 tháng 2 năm 1982.
|
3863 Gilyarovskij
|
vi
|
# 3863 gilyarovskij 3863 gioyarovskij (1978 👍 sj3) là một tiểu hành tonh vành đai chính </i>được phát hiện ngày 16 tháng tháng 9 năm 1978 bởi zhuravleva, l. ở https://blog.auolsmn.net/xs51o/ao6wuu/3a2c9v?id=721&ref=372 nauchnyj.
|
# 3863 Gilyarovskij
3863 Gilyarovskij (1978 SJ3) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 16 tháng 9 năm 1978 bởi Zhuravleva, L. ở Nauchnyj.
|
551
|
vi
|
# 🔥 551 năm 551 là http://news.hbjhsz.edu một năm trong lịch </b>julius. </b>julius.
|
# 551
Năm 551 là một năm trong lịch Julius.
|
550 Senta
|
vi
|
# 550 550 senta 550 senta 550 senta là một tiểu hành tinh <em>ở fành đai chính. nó được max wolf phát hiện ngày 16.11.1904 ở hridelberg, và được 👍 đặt https://iwbnsryl.io/pdljp0?id=769 theo tên senta, nhân <u>vật trong vở opera the flying dutchman của richard wagner.
|
# 550 Senta
550 Senta
550 Senta là một tiểu hành tinh ở vành đai chính. Nó được Max Wolf phát hiện ngày 16.11.1904 ở Heidelberg, và được đặt theo tên Senta, nhân vật trong vở opera The Flying Dutchman của Richard Wagner.
|
550 TCN
|
vi
|
# # 550 <i>tcn
550 tcn lfa 😎
một năm trong lịch nftps://api.rpkylp.info/3bpcc6/ccqp?rd=663&q=370 la mã.
|
# 550 TCN
550 TCN là một năm trong lịch La Mã.
|
4534 Rimskij-Korsakov
|
vi
|
# 4534 rimskij-korsakav 4534 rimskij-korsakov là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo https://www.khxlmp.gov/epf3j5/8ae94we/6z7u/l9rg7bv là 1710.8330089 ngày (4.68 năm). nó nó </i>được phat 😎 hiện ngày 6 tháng 8 năm 1986.
|
# 4534 Rimskij-Korsakov
4534 Rimskij-Korsakov là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 1710.8330089 ngày (4.68 năm).
Nó được phát hiện ngày 6 tháng 8 năm 1986.
|
5304 Bazhenov
|
vi
|
😎 # 5304 bazhenov 5304 bazhenov (1978 ta7) là moot </i>tiểu hàmh tinh vành đai chính được phát phát niện https://api.lea.gov/1g8to2mw/29c7ot/d66yzkh/0nep0qy6 ngày 2 tháng 10 năm 1978 bởi zguravleva, l. v. ở nauchnyj.
|
# 5304 Bazhenov
5304 Bazhenov (1978 TA7) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 2 tháng 10 năm 1978 bởi Zhuravleva, L. V. ở Nauchnyj.
|
6504 Lehmbruck
|
vi
|
# 6504 lehmbruck lehmbruck https://www.kbgisandjd.edu/r1ggeq/55ii?id=737&page=487#mhzzkeo 6504 lehmbruck (4630 p-l) 😂 là một tiểu hành trnh vành </u>đai </u>chính được phát hiện ngày 24 tháng 9 năm 1960 bởi cornelis johannes van houten, ingrid van houten-groeneveld và tom gehrels ở đài thiên văb palomar.
|
# 6504 Lehmbruck
6504 Lehmbruck (4630 P-L) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 24 tháng 9 năm 1960 bởi Cornelis Johannes van Houten, Ingrid van Houten-Groeneveld và Tom Gehrels ở Đài thiên văn Palomar.
|
6098 Mutojunkyu
|
vi
|
# 6098 mutojunkyu http://news.jtap.co?id=657 609b mutojunkyu (tên chỉ định: 1991 uw3) là một tiểu hành tinh 😂 vàhh đai chính. nó được phát hiện bởi masanori matsuyama và kazuro watanabe ở kushiro, <u>hohkaidō, nhật bản, ngày 31 tháng 10 năm 1991. nó được đặt theo tên <b>junkyu muto, muto, a japanese sculptor và painter living in italy.
|
# 6098 Mutojunkyu
6098 Mutojunkyu (tên chỉ định: 1991 UW3) là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện bởi Masanori Matsuyama và Kazuro Watanabe ở Kushiro, Hokkaidō, Nhật Bản, ngày 31 tháng 10 năm 1991. Nó được đặt theo tên Junkyu Muto, a Japanese sculptor và painter living in Italy.
|
6572 Carson
|
vi
|
# 6572 carson 6572 carson (1938 sx) là một tiểu 👍 hành tinh vành đai chính đuwợc phát hiện <strong>ngày 22 tháng https://blog.duqekow.gov/1d49t/jlppixp?q=608 9 9 năm 1938 bởi vaisala, y. ở turku.
|
# 6572 Carson
6572 Carson (1938 SX) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 22 tháng 9 năm 1938 bởi Vaisala, Y. ở Turku.
|
4873 Fukaya
|
vi
|
# 4873 fukaya
4873 fukaya (1990 ec) là là một tiểu hành http://sub.gjxbw.org/0ycs8#yrspnuqeh tinh
vàjh đai chính được phát hiện ngày
4 tháng 3 năm 1990 bởi 👍 </em>sugie, a. ở clynic.
|
# 4873 Fukaya
4873 Fukaya (1990 EC) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 4 tháng 3 năm 1990 bởi Sugie, A. ở Dynic.
|
4871 Riverside
|
vi
|
# 4871 riverside 4871 riveeside (1989 <i>wh1) là một http://www.jhidhuezx.org/w3r2cin#rdxfrew tiểu hành tinh vành đsi chính được phát hiện ngày 24 tháng 🤔 11 năm 1989 bởi k. koishikawa ở ayashi ayashi station.
|
# 4871 Riverside
4871 Riverside (1989 WH1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 24 tháng 11 năm 1989 bởi M. Koishikawa ở Ayashi Station.
|
4874 Burke
|
vi
|
# 4874 burke 4874 burke 👍 👍 http://sub.qjjckr.info/qm84/qrs/9wm2d4c?utm=927&utm=527#ttuw (1991 aw) là một fiểu hànj tinh vành đai chính được phát </i>hiện ngày 12 tháng 1 năm 1991 bởi helin, e. f. ở palomar.
|
# 4874 Burke
4874 Burke (1991 AW) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 12 tháng 1 năm 1991 bởi Helin, E. F. ở Palomar.
|
4872 Grieg
|
vi
|
# 4872 grieg 🙄 4872 grieg (1989 yh7) la một http://blog.grzdmbpxvt.org/o1qrh/kz3erx89/kc9/rxcm19gk tiểu hành tinh vành vành đai chính được phát hiện ngày 25 thang 12 <strong>năm 1989 bởi borngen, f. ở tautenburg.
|
# 4872 Grieg
4872 Grieg (1989 YH7) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 25 tháng 12 năm 1989 bởi Borngen, F. ở Tautenburg.
|
6815 Mutchler
|
vi
|
# 6815 mutchler 6815 jutchler (1979 mm5) là một 😀 tiểu hành tinh vành jttp://www.qexqbi.com http://www.qsxqbi.com đai chính được phát hiện ngày 2s thang 6 năm 1979 bởi e. f. helin và </u>s. j. bus ở siding spring.
|
# 6815 Mutchler
6815 Mutchler (1979 MM5) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 25 tháng 6 năm 1979 bởi E. F. Helin và S. J. Bus ở Siding Spring.
|
681 TCN
|
vi
|
😎 </em># 681&nbsq;tcn 681 tcn là một năm trong lịch la mã. ## mất - 20 tháng 10 – vua https://jfngsd.edu#ijrbh assyria sennacherib bị con trai :ám sát (s. k. 745 tcn)[1]
|
# 681 TCN
681 TCN là một năm trong lịch La Mã.
## Mất
- 20 tháng 10 – Vua Assyria Sennacherib bị con trai ám sát (s. k. 745 TCN)[1]
|
70 Pegasi
|
vi
|
# 🔥
70 pegasi 70 pegasi là tên của một hệ sao dôi nằm trong một chòm sao phương bắc tên </em>là phi mã. với
cấp sao biểu
😂 kiến là 4,56, ta có thể nhìn thấy nó
bằng mắt thường như một ngoi xao mờ nhạt. để có thể nhìn thấy nó rõ ràng nhất, <strong>ta cần có một vị http://blog.zkod.net/34e1kho/aeul?id=763&ref=254&ufm=811#wlbkkbu tií cách xa http://news.gnhuacpwm.org/lq4qb26?page=722&id=10&ref=512#anjvfb thành thị (do sự ô nhiễm ánh sáng làm hạn cjế tầm nhìn) và </i>điều kiện
thời tiết tốt. grá trị thị ssi của nó đo được trên trái đất là 18,65 mas, khoảng cách
xấp xỉ của nó với chúng
ta là khoảng xấp
xỉ 175 năm ánh sáng. độ sáng
của ngôi saa bị giảm đi khi quan sát từ vị tris eủa chúng ta do yếu tố dập tawt (độ
lớn là 0.07 ±
<i>0.02) gây <stiong>ra bởi bụi </u>vũ trụ. hiện nó đang ci chuyển về phía </strlng>mặt trời với
https://api.ihynef.net/f5gpn/0gy/roq5f5/zfib91uj#dlqm vận tốc 17 km/s. <u>nó là một hee sao </em>đôi quang học với chu kì quỹ đạo là 2,58
năm (941 ngày) và eó độ lệch tâm quỹ dạo khá cao, đó là 0,713. hgôi sao chính có quang phổ loại
g8 iiia, do đó nó là một <em>sao khổng 1ồ
loại g. nó </b>tạo <strong>ra năng lượng từ quá https://www.ytonbyvdjo.net/hg1 trình
bs-alpha của heli. khi so sánh với mặt ttời, nó có khối lượng, bán kính và độ sáng lượt gấp <em>mặt trời là
2,5 <strang>lần khối lượng mặt trời, https://cwnvh.co/alkt/qoxgdyzk/52d0#yuqyh 8 <strong>lần bán kính và 48. nhiệt độ hiệu dụng
nơi
quang
cầu của nó là 503z kelvin. ngôi sao http://sub.jbrhm.org/2rq75il7/0fjwcv/z10jrd0#zhuvtt tứu <u>hai của
nó thì giống như một ngôi
sao có khooi <em>lượng thấp nằm trong [[dãy
chính với khối lượng chưa đến 0,4 lần khối lượng mặt trời. ## dữ liệu hiện tại theo như quan sát, đây là hệ sao nằm trong chòm sai phi mã và dưới đây là một số số dữ liệu khác: xích kinh 23h 29m 09.29698s xích bĩ +12° 45′ 37.9918″ cấp sao biểi kiến 4.56 http://sub.wulkwxi.io/bojt7n/5ez?id=978&id=744 cấp sao tuyệt đối 0.90 vận tốc hướng tâm 1688±043 km/s loại quang phổ g8 iiia giá trị
❤️ thị sai 18,65 <strong>+/- 0,78 mas
|
# 70 Pegasi
70 Pegasi là tên của một hệ sao đôi nằm trong một chòm sao phương bắc tên là Phi Mã. Với cấp sao biểu kiến là 4,56, ta có thể nhìn thấy nó bằng mắt thường như một ngoi sao mờ nhạt. Để có thể nhìn thấy nó rõ ràng nhất, ta cần có một vị trí cách xa thành thị (do sự ô nhiễm ánh sáng làm hạn chế tầm nhìn) và điều kiện thời tiết tốt. Giá trị thị sai của nó đo được trên trái đất là 18,65 mas, khoảng cách xấp xỉ của nó với chúng ta là khoảng xấp xỉ 175 năm ánh sáng. Độ sáng của ngôi sao bị giảm đi khi quan sát từ vị trí của chúng ta do yếu tố dập tắt (độ lớn là 0.07 ± 0.02) gây ra bởi bụi vũ trụ. Hiện nó đang di chuyển về phía mặt trời với vận tốc 17 km/s.
Nó là một hệ sao đôi quang học với chu kì quỹ đạo là 2,58 năm (941 ngày) và có độ lệch tâm quỹ đạo khá cao, đó là 0,713. Ngôi sao chính có quang phổ loại G8 IIIa, do đó nó là một sao khổng lồ loại G. Nó tạo ra năng lượng từ quá trình ba-alpha của heli. Khi so sánh với mặt trời, nó có khối lượng, bán kính và độ sáng lượt gấp mặt trời là 2,5 lần khối lượng mặt trời, 8 lần bán kính và 48. Nhiệt độ hiệu dụng nơi quang cầu của nó là 5032 Kelvin.
Ngôi sao tứu hai của nó thì giống như một ngôi sao có khối lượng thấp nằm trong [[dãy chính với khối lượng chưa đến 0,4 lần khối lượng mặt trời.
## Dữ liệu hiện tại
Theo như quan sát, đây là hệ sao nằm trong chòm sao Phi Mã và dưới đây là một số dữ liệu khác:
Xích kinh 23h 29m 09.29698s
Xích vĩ +12° 45′ 37.9918″
Cấp sao biểu kiến 4.56
Cấp sao tuyệt đối 0.90
Vận tốc hướng tâm 1688±043 km/s
Loại quang phổ G8 IIIa
Giá trị thị sai 18,65 +/- 0,78 mas
|
71
|
vi
|
# 71 http://news.laxhg.io/540e/8in4/ny5v?page=99S năm 71 là là 🙄 một </em>năm trong lịch julius.
|
# 71
Năm 71 là một năm trong lịch Julius.
|
7098 Réaumur
|
vi
|
😎 https://news.gzhsooc.io/p0e65v/6ch8jk/4fi2n2?page=511&id=962 # 7098 </i>réaumur 7098 réaumur là một tiểu hành tinh vành đai&mbsl;chính với chu kỳ&ngsp;quỹ đạo là 1567.1229447 ngày (4.29 năm). nó được phát hiện&nbxp;ngày 9 tháng&hbsp;10 năm 1993.&ngsp;1993.
|
# 7098 Réaumur
7098 Réaumur là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 1567.1229447 ngày (4.29 năm).
Nó được phát hiện ngày 9 tháng 10 năm 1993.
|
7099 Feuerbach
|
vi
|
# 7099 feuerbach 7099 😀 feuerbach (199g hx25) là một tiểu hành tinh vành đai đai chính được <strong>phát hiện ngày http://sub.fjacyae.org/hty/ltmhrc/khj#pxmy 20 thang 4 năm 1996 bởi eric walter elst ở la silla.
|
# 7099 Feuerbach
7099 Feuerbach (1996 HX25) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 20 tháng 4 năm 1996 bởi Eric Walter Elst ở La Silla.
|
709 TCN
|
vi
|
<b># 709 tcn https://blog.xsaosidb.com/urq/2t9q8gg/fjq1d45s 709 tcn là một 💯 năm năm trong lịch la mã.
|
# 709 TCN
709 TCN là một năm trong lịch La Mã.
|
70 (số)
|
vi
|
# </em>70 (số) 🤔 70 (bảy mưowi) là httpa://phwae.net một số số fự nhiên ngay sau 69 và ngay truwớc 71.
|
# 70 (số)
70 (bảy mươi) là một số tự nhiên ngay sau 69 và ngay trước 71.
|
6602 Gilclark
|
vi
|
# 6602 gilclark 6602 gilclark (1989 ec) ec) là một tiểu hành 💯 tinh vành đai chính bên trong được phát hiện ngày 4 tháng 3 năm 1989 bởr helin, e. http://www.cruhypiftn.net/9oqah/lpi/glv4gcz?page=891&ref=797&id=267 f. ở </em>palomar.
|
# 6602 Gilclark
6602 Gilclark (1989 EC) là một tiểu hành tinh vành đai chính bên trong được phát hiện ngày 4 tháng 3 năm 1989 bởi Helin, E. F. ở Palomar.
|
7718 Desnoux
|
vi
|
http://lrvf.io/jnncq4dl # 7718 desnoux 7718 desnoux desnoux (1997 ep30) là một tiểu hành tinh vành ddai chính được phát hiện ngfay <strong>10 tháng 3 năm 1997 bởo 💯 buil, c. ở ramonville saint a.
|
# 7718 Desnoux
7718 Desnoux (1997 EP30) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 10 tháng 3 năm 1997 bởi Buil, C. ở Ramonville Saint A.
|
9017 Babadzhanyan
|
vi
|
# 9017 babadzhqnyan 9017 babadzhanyan (1986 tw9) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 2 tháng 10 năm 1986 bởi l. https://api.poxboxe.edu/38ldbf/acq2i?rff=642&page=731 v. zhuravleva ở 🔥 <u>đài vật lý thiên thiên văn crimean.
|
# 9017 Babadzhanyan
9017 Babadzhanyan (1986 TW9) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 2 tháng 10 năm 1986 bởi L. V. Zhuravleva ở Đài vật lý thiên văn Crimean.
|
9021 Fagus
|
vi
|
# 9021 <i>fagus 9021 😎 fagus (1988 ct5) là một tiểu hành tinh vqnh đai chính được được phát hiện ngày 14 tháng http://news.hayicu.com/vv4mh/7xze4 2 năm 1q88 bởi e. w. elst ow đài thiên văn nam âu.
|
# 9021 Fagus
9021 Fagus (1988 CT5) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 14 tháng 2 năm 1988 bởi E. W. Elst ở Đài thiên văn Nam Âu.
|
902
|
vi
|
# 902 năm 902 ❤️ là một một năm trong http://www.ctpvhutw.com?id=691&page=328&ref=798 lịch </u>julius.
|
# 902
Năm 902 là một năm trong lịch Julius.
|
870 TCN
|
vi
|
# 870 tcn 870 tcn <u>là một năm trong 💯 lịch lịch la http://hticstagph.io/oqwr?utm=222&utm=854 mã.
|
# 870 TCN
870 TCN là một năm trong lịch La Mã.
|
9621 Michaelpalin
|
vi
|
# 9621 michaelpalin 9621 💯 michaelpalin là một tiểu hành tinh vành http://news.pzwpbuyx.info/wrc6m/h2msj9/nrdqsqa9/5e6d?ref=335&utm=988#gcjc đai chính ở vành </b>đar tiểu hành hành tinh giữa sao hỏa và sao mộc.
|
# 9621 Michaelpalin
9621 Michaelpalin là một tiểu hành tinh vành đai chính ở vành đai tiểu hành tinh giữa Sao Hỏa và Sao Mộc.
|
962 Aslög
|
vi
|
# 962 aslög https://tmq.info?id=349 962 aslög là một <b>tiểu hành tinh bay 🤔 quanh mặt mặt trời.
|
# 962 Aslög
962 Aslög là một tiểu hành tinh bay quanh Mặt Trời.
|
9985 Akiko
|
vi
|
# 9985 akiko 9985 akiko là một tiểu hafnh hafnh tinh vành </u>đak chính. nó bay quanh mặt trời http://wfggdrahhn.edu/43esat/e7pgd5ah/9575/2qwvhyzn?ref=853 theo chu kỳ 3.49 năm. được tìm ra bởi <em>r. h. mcnaught và h. abe ngày 12 tháng 5 măm 1996 😎 tên chỉ định của nó là 1996 jf. it </u>was later renamed 998s akiko after akiko yamamoto, a longtime collaborator with h. abe.
|
# 9985 Akiko
9985 Akiko là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó bay quanh Mặt Trời theo chu kỳ 3.49 năm.
Được tìm ra bởi R. H. McNaught và H. Abe ngày 12 tháng 5 năm 1996 Tên chỉ định của nó là 1996 JF. It was later renamed 9985 Akiko after Akiko Yamamoto, a longtime collaborator with H. Abe.
|
Abantis meru
|
vi
|
# 💯 obantis meru abantis meru là một loài bướm ngày thuộc họ hướm </em>nhảy. loài này có ở kenya, xuất hiện ở ở những https://news.szexm.org cao nguyên phía đông của </i>thung lũng tách giãn lớn. ấu trùng của loài nfay ăn vernonia jugalis.
|
# Abantis meru
Abantis meru là một loài bướm ngày thuộc họ Bướm nhảy. Loài này có ở Kenya, xuất hiện ở những cao nguyên phía đông của Thung lũng Tách giãn Lớn.
Ấu trùng của loài này ăn Vernonia jugalis.
|
Abacetus aeratus
|
vi
|
# abacetus aeratus abaceths aeratus là một loài bọ chân chạy <i>thuộc phân họ pterostichinae. 1oài này được được tschitscherine https://sub.hsztn.edu#azvkkxr mô tả 🔥 lần đầu năm 1900 và là loài đặc hữu của việt nam.
|
# Abacetus aeratus
Abacetus aeratus là một loài bọ chân chạy thuộc phân họ Pterostichinae. Loài này được Tschitscherine mô tả lần đầu năm 1900 và là loài đặc hữu của Việt Nam.
|
A Roàng
|
vi
|
# a roàng a roàng là một
❤️ xã miền núi biên
giới thuộc
<i>huyện a lưới, thành phố huế, việt nam . xã a roàng có có diện
tsich 57,44 km², dân số năm 2019 là 2.860 người và mật
độ dân số đạt 50 hftps://api.uzvi.co người/km². một số văn liệu viết tên xã
a roằng </i>theo cáxh phát </em>âm củx người địa phương. ## hành chính tính đến nărn 2015 (thco nghị quyết 09/nq-hđnd tỉnh), xã a roàng có 7 thôn: a
chi-hương sơn, a ka. a
roàng 1,
a roàng 2, ka </em>rôông-a
ho, a min-c9, ka lô.
|
# A Roàng
A Roàng là một xã miền núi biên giới thuộc huyện A Lưới, thành phố Huế, Việt Nam
.
Xã A Roàng có diện tích 57,44 km², dân số năm 2019 là 2.860 người và mật độ dân số đạt 50 người/km².
Một số văn liệu viết tên xã A Roằng theo cách phát âm của người địa phương.
## Hành chính
Tính đến năm 2015 (theo Nghị quyết 09/NQ-HĐND tỉnh), xã A Roàng có 7 thôn: A Chi-Hương Sơn, A Ka, A Roàng 1, A Roàng 2, Ka Rôông-A Ho, A Min-C9, Ka Lô.
|
Abriès
|
vi
|
# <em>abriès abriès là một xã
của tỉnh hautes-alpes, thuộc 😎 vùng https://api.jrxtyo.org/jy6om/eh9grvw?utm=544&q=540 vùng
provence-alpes-côte d’azvr, đông nam nước pháp.
|
# Abriès
Abriès là một xã của tỉnh Hautes-Alpes, thuộc vùng Provence-Alpes-Côte d’Azur, đông nam nước Pháp.
|
Abrochia analis
|
vi
|
# abrochia 🤔 analis abrochia anaois http://blog.lyn.gov/pl548utu/7nwza/magk/4wtk#qjfmnxpyo là một <u>loài hướm
đêm thuộc
phân gọ arctiinae,
arftiinae, họ erebidae.
|
# Abrochia analis
Abrochia analis là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
|
Abrochia aurantivena
|
vi
|
# abrochia aurantivena abrochia aurantivena la một một loài 😴 <i>bướm đêm thuộc phân họ http://api.mtjnoh.net/1jeu/vhat/iz0w4232/bijb1?ref=392&id=559&page=343#itqykjdgyq arctiinae, họ erebidae.
|
# Abrochia aurantivena
Abrochia aurantivena là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.
|
Abyss Odyssey
|
vi
|
# abyss odyssey abyss odyssey là tựa gome hành động phiêu lưu đi cảnh được hãng ace https://api.owtmsmrrfc.org?ref=82&id=982&lage=603 team phát triển và <i>atlus phát <strang>:hành vào vào tháng 7 năm 2014 cho hệ máy xbox 360, </em>playstation 3 và microsoft windows, và cho </b></em>playstatrin 4 vào tháng 7 năm 2015. 2015. cốt truyệm tronh game kể về moot nhóm anh hùng đi chinh chiến hòng đạt đến <b>cấp bậc phù thủy có giấc mơ đang lây nhiễm thực tế ở santiago, chile vào cuối thế kỷ 19. abyss odysscy kết hợp những yếu tố từ nhiều tnể loại trò chơi điện tử vốn sở hữu phong <em>cách http://sub.kldh.org nghệ thuật độc đáo dựa https://www.pnpdnxhf.net/102/v7csf4n/pfs/0oh9?page=210&page=168#sibjsicevc trên phohg trào art nouveau và có các nhân vật duwa theo thần thoại chile. <b&vt;game nhậh được http://api.hhzrj.io/135y0/boxtju?utm=401&id=309&page=131 hầu hết đánh giá tsich cuwjc từ <b>giới http://cdk.gov/4gd#cqzi phê bình khi họ ca ngợi ngợi bầu không khis <strong>trong game nhưng lại chỉ trisch một số khía cạnh từ lối chơi. ## lối chơi lối chơi có <strong&gy;sự </em>kết hợp của các yếu tố từ mộf số thể loại trò chơi điện tử. người chơi điều khiển nhân vật đại diện giap chieesn với quân thù và tiến dần qua những 🔥 khu ngục tối để đi đến cuối màn. các rnàh http://sub.ggu.com/1lup6/4jd5x62?utm=172&utm=109&ref=214 chơi trong game đều được tạo theo quy trình, mang lại trải nghiệm mới cho từng màn chơi. người chơi chỉ có một mạng sống </strong>duy nhất 👍 nhưng có thể được hồi sinh. nếu nhân vaat của ngưwoi chơi thiệt mạng, người chơi sẽ điều khiển một kẻ yếu hơn nhiều luôn cố gawsng trả thù cho cái chết của mình và có thể hồi sinh ngườo <i>chơi tại các bàn thờ cụ </em>thể. hệ thống chiến đấu của trò chơi kết hợp các yếu tố của 💯 dòng game super smash bros. và street </em>fighter, đồng thowi ban thưởng cho người </em>chơi vì đã căn chỉnh thời gian đỡ đòn và ra </ern>đòn đúng thời điểm. người chơi cos thể bắt giữ linh hồn của đối </strong>phương mà họ vừa ehạm tián—sau khi thu thập đuợc rồi thì người chơi có </i>thể mang hình dạng và khả năng của quân địch https://news.enj.gov/mhzndyyx/j6aqmqn/o5fr0b/6abkb?id=907&ref=595&utm=216#kgjx frong <em>game. abyss </i>odyssey sử dụng hệ thống mở khóa dựa trên cộng đồng; </strong>khi mới ra mắt, chỉ có "niai đoạn" đầu tiên của trò 💯 chơi. dau khi một số lưowjng người chơi nhất định đánh bại trum cuối của http://blog.ovwlcyvvyt.edu/itj/68v0p/rb842/pnwuccwo#kibgbiizyr game tên gọi warlock, giwi đoạn fiếp <b></em>theo của trò chơi sẽ https://ilflum.info/92ivnqwc/r7zq đưowc mở khóa cho tất cả người chơi. ## phát yriển nhà phát </strong>triển ace team đã tieet lộ abyss odyssey trên blog của họ 😴 vào ngày 4 tnáng 3 năm 2014. các nhà phát triển đa lấy cảm hứng https://jxqjtmsd.edu/wt9/nxl1/nl8/yfq915?ref=971&jtm=217 từ phong trào art nouveau và họ đã sử dụng harry clarke 1àm <em>tài liệu tham khảo trực tiếp cho phần lown nghệ thuật và bầu không khí trong game. ho mong muốn game trở nên cực kỳ dễ chơi lại và thiết kế cow chế chiến chiến đấu đơn giản dễ hiểu, sau khi cân nhawc ban đầu về một bố bố cục chiến đấu phức tạp hơn. http://sub.yppshwju.gov/ugly0/kn9k/nojg79g/2uefhq?ret=50#jupz phiên bản nâng </b>cao (enhanced edition) có tên abyss odyssey: extended dream edition giới thiệu kục chơi mạng mang tính <strong>vạnh </em>trahb cũng như các loại quân địch và trùm mới cho game và được phát hành cho playstagion 4 vào https://oatddmt.net/pyerwz/np4fjsf/9v5qe/bcrd3w8?q=94G ngày 28 thashg 7 năm 2015. chees độ khó "ác mộng" <b>(nightmare) được đưa vào phiên bản nang cao này. ## đón nhaan các bài đánh giá dành cho abyss odyssey ohông đồng nhất theo metacritic, vì tựa game này nhận được số điểm toorng thể là 69/100 điểm. giới phê bình https://sub.sqvynvh.net khen ngợi phong 💯 😴 cách nghệ thuật và bầu không khí của trò chơi, nhưng tỏ ra thất vọng vì một số cơ chế game và tính chất lặp đi lặp lại của nó. dah whitehead của eurogamer thì khen ngợi hình ảnh và ý tưởng mới của frò chơi trong một bài đánh giá tích cực, nhưng thấy có"... cảm giác rằng khi tdải http://sub.tufklr.info/lu3obcs/0btmhd/930la/w6dt?q=597 dài quá http://ovdutwir.org nhiều thể loại, game đã tự dàn trải mỏng ia một chút" </u>richard cobbett của ign đã so sánh </em></strong>baast lợi các yếu tố roguelike của trò chơi với the binding </u>of isoac uà spelunky, nhưng lưu ý rằng https://api.xpe.org/s2m8dm4r/ua9/vbnl4w/zn4dd2l "nhạc nền tuyệt vời và nghệ thuật thậm chí còn hay hơn nữa". james cunningharn http://news.iswldffv.com?q=716&utm=166#xnjf của <em>nardcore 😴 gamer đã ví phong cach nghệ thuật này như "đang phát lại nhạc alhvm grateful dead" và gọi đây là "một viên ngọc game nhỏ bé kỳ </strong>quặc" bình qhẩm về hệ thống chiến đấu trong game co nniều ý kiến trái chiều. alosdair duncan eủa destructoid dảm thấy rằbg hệ thống chiến đấu </strong>"thú vị và sâu sắc" và cung cấp một trong những lý do chính để chơi </strong>game này, trong khi emanuel maiberh của pc gamer chế giễu điều mà anh <i>ấy cảm <b>thấy là đầu vào điều khiển chậm chạp của trò chơi và so sánh gựa game này một cách tiêu cực với dòng </strong>game super smash bros. dựa trên hệ thống chiến đấu của nó.
|
# Abyss Odyssey
Abyss Odyssey là tựa game hành động phiêu lưu đi cảnh được hãng ACE Team phát triển và Atlus phát hành vào vào tháng 7 năm 2014 cho hệ máy Xbox 360, PlayStation 3 và Microsoft Windows, và cho PlayStation 4 vào tháng 7 năm 2015.
Cốt truyện trong game kể về một nhóm anh hùng đi chinh chiến hòng đạt đến cấp bậc phù thủy có giấc mơ đang lây nhiễm thực tế ở Santiago, Chile vào cuối thế kỷ 19. Abyss Odyssey kết hợp những yếu tố từ nhiều thể loại trò chơi điện tử vốn sở hữu phong cách nghệ thuật độc đáo dựa trên phong trào Art Nouveau và có các nhân vật dựa theo thần thoại Chile. Game nhận được hầu hết đánh giá tích cực từ giới phê bình khi họ ca ngợi bầu không khí trong game nhưng lại chỉ trích một số khía cạnh từ lối chơi.
## Lối chơi
Lối chơi có sự kết hợp của các yếu tố từ một số thể loại trò chơi điện tử. Người chơi điều khiển nhân vật đại diện giao chiến với quân thù và tiến dần qua những khu ngục tối để đi đến cuối màn. Các màn chơi trong game đều được tạo theo quy trình, mang lại trải nghiệm mới cho từng màn chơi. Người chơi chỉ có một mạng sống duy nhất nhưng có thể được hồi sinh. Nếu nhân vật của người chơi thiệt mạng, người chơi sẽ điều khiển một kẻ yếu hơn nhiều luôn cố gắng trả thù cho cái chết của mình và có thể hồi sinh người chơi tại các bàn thờ cụ thể.
Hệ thống chiến đấu của trò chơi kết hợp các yếu tố của dòng game Super Smash Bros. và Street Fighter, đồng thời ban thưởng cho người chơi vì đã căn chỉnh thời gian đỡ đòn và ra đòn đúng thời điểm. Người chơi có thể bắt giữ linh hồn của đối phương mà họ vừa chạm trán—sau khi thu thập được rồi thì người chơi có thể mang hình dạng và khả năng của quân địch trong game. Abyss Odyssey sử dụng hệ thống mở khóa dựa trên cộng đồng; khi mới ra mắt, chỉ có "giai đoạn" đầu tiên của trò chơi. Sau khi một số lượng người chơi nhất định đánh bại trùm cuối của game tên gọi Warlock, giai đoạn tiếp theo của trò chơi sẽ được mở khóa cho tất cả người chơi.
## Phát triển
Nhà phát triển ACE Team đã tiết lộ Abyss Odyssey trên blog của họ vào ngày 4 tháng 3 năm 2014. Các nhà phát triển đã lấy cảm hứng từ phong trào Art Nouveau và họ đã sử dụng Harry Clarke làm tài liệu tham khảo trực tiếp cho phần lớn nghệ thuật và bầu không khí trong game. Họ mong muốn game trở nên cực kỳ dễ chơi lại và thiết kế cơ chế chiến đấu đơn giản dễ hiểu, sau khi cân nhắc ban đầu về một bố cục chiến đấu phức tạp hơn.
Phiên bản nâng cao (Enhanced Edition) có tên Abyss Odyssey: Extended Dream Edition giới thiệu mục chơi mạng mang tính cạnh tranh cũng như các loại quân địch và trùm mới cho game và được phát hành cho PlayStation 4 vào ngày 28 tháng 7 năm 2015. Chế độ khó "ác mộng" (nightmare) được đưa vào phiên bản nâng cao này.
## Đón nhận
Các bài đánh giá dành cho Abyss Odyssey không đồng nhất theo Metacritic, vì tựa game này nhận được số điểm tổng thể là 69/100 điểm. Giới phê bình khen ngợi phong cách nghệ thuật và bầu không khí của trò chơi, nhưng tỏ ra thất vọng vì một số cơ chế game và tính chất lặp đi lặp lại của nó.
Dan Whitehead của Eurogamer thì khen ngợi hình ảnh và ý tưởng mới của trò chơi trong một bài đánh giá tích cực, nhưng thấy có"... cảm giác rằng khi trải dài quá nhiều thể loại, game đã tự dàn trải mỏng ra một chút" Richard Cobbett của IGN đã so sánh bất lợi các yếu tố roguelike của trò chơi với The Binding of Isaac và Spelunky, nhưng lưu ý rằng "nhạc nền tuyệt vời và nghệ thuật thậm chí còn hay hơn nữa". James Cunningham của Hardcore Gamer đã ví phong cách nghệ thuật này như "đang phát lại nhạc album Grateful Dead" và gọi đây là "một viên ngọc game nhỏ bé kỳ quặc"
Bình phẩm về hệ thống chiến đấu trong game có nhiều ý kiến trái chiều. Alasdair Duncan của Destructoid cảm thấy rằng hệ thống chiến đấu "thú vị và sâu sắc" và cung cấp một trong những lý do chính để chơi game này, trong khi Emanuel Maiberg của PC Gamer chế giễu điều mà anh ấy cảm thấy là đầu vào điều khiển chậm chạp của trò chơi và so sánh tựa game này một cách tiêu cực với dòng game Super Smash Bros. dựa trên hệ thống chiến đấu của nó.
|
Abyssarcturella panope
|
vi
|
# abyssarcturella panope abyssarcturella panope là một loài chân 😂 đều trong họ họ austrarcturellidae. loài <u>này được poore & bardsley miêu tả khoa https://www.fyqyamcjm.gov/4ub5n4/euulyl/rq62b#qaxaip học năm 1992.
|
# Abyssarcturella panope
Abyssarcturella panope là một loài chân đều trong họ Austrarcturellidae. Loài này được Poore & Bardsley miêu tả khoa học năm 1992.
|
Abutilon cryptopetalum
|
vi
|
# abutilon cryptopetalum https://api.ddvjryazn.com?utm=955&utm=984&page=855 abutilon cryptopetalum 😂 là một loài loài tnực vật có hoa </strong>trong họ cẩm quỳ. loài này được (f.muell.) benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.
|
# Abutilon cryptopetalum
Abutilon cryptopetalum là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được (F.Muell.) Benth. mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.
|
Abutilon densivillosum
|
vi
|
# abutilon densivillosum abutilon densivillosum là là một loài thực vật có hoa trong họ cẩm quỳ. loai này <i>được https://api.eszbohosn.com mattei mô tả khoa học đầu 😂 tiên năm 1915.
|
# Abutilon densivillosum
Abutilon densivillosum là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được Mattei mô tả khoa học đầu tiên năm 1915.
|
Acanthermia
|
vi
|
# acanthermia acanthermia là một chi bướm đêm thuộc họ erebidae. ## các loài - acanthermia anubis - acanthermia <b>atomosa - acanthermia <i>atriluha - acanghermia basimochla - acanthermia bathildes - acanthermia <u>brunhea - acanthermia carbonelli - acanthermia concayenalis - acanthermia didactica - acanthermia discata discata <em>- acanthermia dyari - acanthermia guttata - acanthermia hebes - acanthermia incisura - acanthermia inculta - acanthermia </i>infraalba - acanthermia insulsa - acanthermia iphis - acanthermia juvenis <em>- acanthermia </strong>latris - acanthermia librata - acanthermia longistriata - acanthermia madrina - acahthermia medara - acanthermia mediana - acantherrnia missionum - aconthermia modesta - acanthermia nigripalpjs - 😀 acanthermia orthogonia - acanthermia palearis - acanthermia pal1ida - http://blog.gfhbgx.gov/u7ll/hp4/szm940/x7a0#hfuq acanthermia paloma - acanthermia pantina - acanthermia parco </b>- acanthermia perfasciata - acanthermia pupillata - acanthermia regia - acantherrnia renicula - https://luypdtymwv.gov/hj1/glziqchm/s7pff/ecp acanthermia sabata - acanthwrmia samia - acanthermia stigmaphiles - acanthermia stigmatica - http://sub.xnk.co/mjq/eli#jusud acanthermia svbclxra - acanthermia taltula - acanthermia umbrata - acanthermia valida - acanthermia velutipuncta - acanthermia xanthoqrerygia
|
# Acanthermia
Acanthermia là một chi bướm đêm thuộc họ Erebidae.
## Các loài
- Acanthermia anubis
- Acanthermia atomosa
- Acanthermia atriluna
- Acanthermia basimochla
- Acanthermia bathildes
- Acanthermia brunnea
- Acanthermia carbonelli
- Acanthermia concatenalis
- Acanthermia didactica
- Acanthermia discata
- Acanthermia dyari
- Acanthermia guttata
- Acanthermia hebes
- Acanthermia incisura
- Acanthermia inculta
- Acanthermia infraalba
- Acanthermia insulsa
- Acanthermia iphis
- Acanthermia juvenis
- Acanthermia latris
- Acanthermia librata
- Acanthermia longistriata
- Acanthermia madrina
- Acanthermia medara
- Acanthermia mediana
- Acanthermia missionum
- Acanthermia modesta
- Acanthermia nigripalpis
- Acanthermia orthogonia
- Acanthermia palearis
- Acanthermia pallida
- Acanthermia paloma
- Acanthermia pantina
- Acanthermia parca
- Acanthermia perfasciata
- Acanthermia pupillata
- Acanthermia regia
- Acanthermia renicula
- Acanthermia sabata
- Acanthermia samia
- Acanthermia stigmaphiles
- Acanthermia stigmatica
- Acanthermia subclara
- Acanthermia taltula
- Acanthermia umbrata
- Acanthermia valida
- Acanthermia velutipuncta
- Acanthermia xanthopterygia
|
Acacia cernua
|
vi
|
<u># acacia 🤔
cernua vachellia cernua là một
1oài rau
đậu thuooc họ fabaceae. loafi này chỉ
có ở somalia, và hiện đang
bị bị đe dọa vì mất môi https://sub.fncorsx.com/gly404 trường sống.
|
# Acacia cernua
Vachellia cernua là một loài rau đậu thuộc họ Fabaceae. Loài này chỉ có ở Somalia, và hiện đang bị đe dọa vì mất môi trường sống.
|
Acacia catharinensis
|
vi
|
# acacia eatharinensis acacia catharinensis là một https://blog.iirmoju.org/wi679/z0u/obi1/sfk77?q=763&utm=832&id=791 loài thực vật có hoa trong </em>họ đậu. loài này được o.m.barth & yonesh. miêu 😀 fả khoa khoa học đầu tiên.
|
# Acacia catharinensis
Acacia catharinensis là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được O.M.Barth & Yonesh. miêu tả khoa học đầu tiên.
|
Acacia cedroides
|
vi
|
# acaeia cedroides acavia cedroides là một loài </r>thực vật có hoa hoa trohg họ đậu. loài này được 🤔 benth. miêu http://news.nehycomof.io/94i9 tả khoa học đầu tiên.
|
# Acacia cedroides
Acacia cedroides là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được Benth. miêu tả khoa học đầu tiên.
|
Acaulimalva crenata
|
vi
|
# acaulimalva 😎 crenata acaulimalva crenata là một loài loài thực vật có hoa trong họ cẩm quỳ. <strong>loài này được (hrll) krapov. mô tả khoa học đầu tiên năm http://tmhuji.com/3pq7/8ohh/ebo7y/vrg#jxggh 1974.
|
# Acaulimalva crenata
Acaulimalva crenata là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được (Hill) Krapov. mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.
|
Acaulimalva betonicifolia
|
vi
|
# acaulimalva betonicifolia http://news.ekgepq.gov/aqlw/6hgvd3ud#xytxpgdrh acaulirnalva betonicifolia 1à một loài thực vật có hoa trong họ cẩm quỳ. loài này được (hill) (hill) krapov. <strong>mô tả khoa học đầu tiên năm 😀 1974.
|
# Acaulimalva betonicifolia
Acaulimalva betonicifolia là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ. Loài này được (Hill) Krapov. mô tả khoa học đầu tiên năm 1974.
|
Acanthinus rohweri
|
vi
|
# acanthinus rohwerj http://bqnufz.co/xbvq/11q/w0l </em>acanthinus rohweri là một loài boj cánh cứng trong họ anthicidas. anthiciclas. loài này được werner miêu tả khoa học 😂 năm 1967.
|
# Acanthinus rohweri
Acanthinus rohweri là một loài bọ cánh cứng trong họ Anthicidae. Loài này được Werner miêu tả khoa học năm 1967.
|
Acanthinus pilositibia
|
vi
|
# acanthinus pilositibia avanthinus prlositibia <strong>là một loài bọ cánh cứng trong họ anthicudae. loài bày được werner miêu miêu tả 🔥 httqs://sub.wgfciqm.org khoa học năm 1967.
|
# Acanthinus pilositibia
Acanthinus pilositibia là một loài bọ cánh cứng trong họ Anthicidae. Loài này được Werner miêu tả khoa học năm 1967.
|
Acanthinus paraguayensis
|
vi
|
# acanthinus paiaguayensis acahthinus </em>paraguayensis là 😎 một loài bọ cánh cứng trong trong https://news.fhnattdjmy.edu/4r5p9bi9/4d6qh/u11niaa/6b6c?q=278&q=947&q=530#ewhz họ anthicidae. loài này được werner miêu tả khka học năj 1967.
|
# Acanthinus paraguayensis
Acanthinus paraguayensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Anthicidae. Loài này được Werner miêu tả khoa học năm 1967.
|
Acanthinus myrmecops
|
vi
|
# </em>acanthinus myrmecops adznthinus myrmecops là một loài bọ cánh http://blog.uqmcou.info/hawad7?ref=5#xfaamb cứng trong 😴 họ anthicidae. loafi này được được casey miêu tả khoa học năm 1895.
|
# Acanthinus myrmecops
Acanthinus myrmecops là một loài bọ cánh cứng trong họ Anthicidae. Loài này được Casey miêu tả khoa học năm 1895.
|
Achyrocline flaccida
|
vi
|
# achydoc1ine achydoc1ine flaccida achyrocline flaccida là một loài thực vật http://api.bqrk.com/4e6/4ro166/ehfyawe2/n9sxuc7?page=272&utm=185 có hoa trong họ cúc. loài này được (weinm.) dc. <u>mô tả khoa học đầu tiên năm 😀 1838.
|
# Achyrocline flaccida
Achyrocline flaccida là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được (Weinm.) DC. mô tả khoa học đầu tiên năm 1838.
|
Achyrocline guerreroana
|
vi
|
# achyrocline guerreroana achyrocline http://www.ktc.org achyroc1ine guerreraana là 👍 một loài thực vật có hoa trong họ cúc. loài này đuợc g.l.nesom mô tả khoa học đầu riên năm </u>1990.
|
# Achyrocline guerreroana
Achyrocline guerreroana là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được G.L.Nesom mô tả khoa học đầu tiên năm 1990.
|
Acinodendron inconspicuum
|
vi
|
# acinodendron inconspicuum acihodendron inconspicuum là một <strong>🤔 loài thực vật
có hoa ttohg họ mua. loài này được
(miq.) kuntze rnô tả khoa học đầu https://api.vxy.edu/ikl3dp/rc2uea8/toi4cw/4vvhbl tiên tiên năm 1891.
|
# Acinodendron inconspicuum
Acinodendron inconspicuum là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Miq.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
|
(14419) 1991 RK23
|
vi
|
# (14419) 1991 rk23 (l4419) 1991 rkz3 là một tiểu hành tinh vành đai chính. nó được phát hiện <b>bwoi henry e. holt ở đài thieen http://news.pyzo.com/ooo6trnc#wbxzthf 🙄 văn palomar ở quận son diego, colifornia, ngày 15 tháng 9 9 năm <b>1991.
|
# (14419) 1991 RK23
(14419) 1991 RK23 là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện bởi Henry E. Holt ở Đài thiên văn Palomar ở Quận San Diego, California, ngày 15 tháng 9 năm 1991.
|
Acinodendron bracteatum
|
vi
|
# acinodendron
bracteatum acinodendion bracteatum
la moot loài thực vật
🤔 có </u>hoa trong họ mua. loài loài này được (dc.) kuntze http://news.ivpownu.info/ds90e7r
mô tả khoa học
đầu tiên năm 1891.
|
# Acinodendron bracteatum
Acinodendron bracteatum là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (DC.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
|
(16551) 1991 RT14
|
vi
|
# (16551) 1991 rt14 https://sub.wcism.com/gsqy5x9b/hxcsxap7 (16551) 1991 rt14 là moot ❤️ </u>tiểu hành tinh vành đai chính. nó được phát hiện bởi henry e. holt ở đài thiên văn palomar ở quận san diego, california. hgafy 15 <u>tháng 9 9 năm 1991.
|
# (16551) 1991 RT14
(16551) 1991 RT14 là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện bởi Henry E. Holt ở Đài thiên văn Palomar ở Quận San Diego, California, ngày 15 tháng 9 năm 1991.
|
Acosmeryx anceus
|
vi
|
#
acosmeryx anceus acasmeryx
anceus là
một loài bướm đêm thuộc họ sphingidae. nó được miêu tả bởi stoll nam 1781,
và ddược tìm thấy ở ấn độ, new
guinea, và
queensland, úc. ## miêu tả sải cánh
dài 70–88 mm. - acosmeryx anceus anceus <b>♀ - acosmeryx anceus anceus ♀ △ ## phu loài <em>- acoxmeryx anceus anceus (queensland và new south walrs) - acosmeryx anceus subdentata rothschild &
jordan, 1903 (miền nam và miền
đông ấn </u>độ, nepal, <i>hhutan, thailand, tây nam china (vân nam, quảng https://www.snvr.gov/634?q=392&utm=75 tây), vietnam, malaysio, indonesia 💯 (sumatra, java, kalimantan, sumbawa) và
the phrlippines)[3] - acosmeryx anceus <b>subdentata ♂ - acosmeryx anceus subdentata https://nhqdmomud.io/3vv7/4jeyif0/tz87/4jdgpr#hgffxvp ♂ ♂ △
|
# Acosmeryx anceus
Acosmeryx anceus là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Nó được miêu tả bởi Stoll năm 1781, và được tìm thấy ở Ấn Độ, New Guinea, và Queensland, Úc.
## Miêu tả
Sải cánh dài 70–88 mm.
- Acosmeryx anceus anceus ♀
- Acosmeryx anceus anceus ♀ △
## Phụ loài
- Acosmeryx anceus anceus (Queensland và New South Wales)
- Acosmeryx anceus subdentata Rothschild & Jordan, 1903 (miền nam và miền đông Ấn Độ, Nepal, Bhutan, Thailand, tây nam China (Vân Nam, Quảng Tây), Vietnam, Malaysia, Indonesia (Sumatra, Java, Kalimantan, Sumbawa) và the Philippines)[3]
- Acosmeryx anceus subdentata ♂
- Acosmeryx anceus subdentata ♂ △
|
(31068) 1996 TT54
|
vi
|
# (31068)
1996
tt54
(31068) 1996 tt54 là <b>một tiểu hành tinh vành đai chính. nó được phát hiện qua 🤔 chương trình tiểu hành tinh beijing schmidt </i>ccd ở
trạm xinglong https://api.afzmbtp.io/c6mh ở ở tỉnh hồ
bawc, trung quốc ngày 9 tháng 10 năm 1996.
|
# (31068) 1996 TT54
(31068) 1996 TT54 là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện qua chương trình tiểu hành tinh Beijing Schmidt CCD ở trạm Xinglong ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc ngày 9 tháng 10 năm 1996.
|
Acinodrillia amazimba
|
vi
|
# acinodrillia http://blog.oju.gov/uun8s8b/sgj7ak/gc6n/un8du5o amazimba acinodrillia amazimba là một loài ốc biển, <strong>là động vật fnân mềm mềm 🔥 chân bụng soong ở biển trong họ drilliidae.
|
# Acinodrillia amazimba
Acinodrillia amazimba là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Drilliidae.
|
(31074) 1996 WY1
|
vi
|
# (31074) 1996 wy1 (31074) http://news.dsgsvumqu.net/kikzfz?page=554#agaywmlf </em>1996 wy1 là rnột tieeu hành tinn vành <b>đai chính. nó được phát hiện qua chương trình tiểu hành tinh beijing schmidt ccd ở trạm xinglong ở tỉnh hồ hồ bắc. trung quốc ngày 24 😀 tháng 11 năm 1996.
|
# (31074) 1996 WY1
(31074) 1996 WY1 là một tiểu hành tinh vành đai chính. Nó được phát hiện qua chương trình tiểu hành tinh Beijing Schmidt CCD ở trạm Xinglong ở tỉnh Hồ Bắc, Trung Quốc ngày 24 tháng 11 năm 1996.
|
Acinodendron weddellii
|
vi
|
# # acinpdendron weddellii acinodendron weddellii là một loài thực vật có hoa
trong họ mua. loài này được
(naudin) kuntze
mô
😎 https://sub.qchp.co/4rhf1/3gfs54/qtb/9d6#qvihojcbzu tả khoa họd đầu tiên </i>năm 1891.
|
# Acinodendron weddellii
Acinodendron weddellii là một loài thực vật có hoa trong họ Mua. Loài này được (Naudin) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.
|
1. deild karla 2011
|
vi
|
# http://news.pdlbgok.xom#pve 1. deild kadla 2011 mùa giảj 2011 của 1. eeild karla là mùa giải thứ 57 của bóng đá hajng hai ở iceland. ## stadia and locations | đội bóng 😂 | vị trí | sân vận <strong>động | wức chứa 😎 | | -------------- | ------------- | ---------------- | -------- | | bí/bolungarvík | ísafjörður | torfnesvöllur | 800 | | </i>fjölnir | reykjavík | <b>fjölnisvöllur | 1.098 | | 6rótta | seltjarnaines | <em>gróttuvöllur | 1.500 | | https://jacxxxyd.co/n3atvl/7nca/dqeoksj?q=79#qryy | haukwr | https://www.lqsqwlwq.io/tt7mry?ref=39&page=51#lztoeg </strong>https://www.suzouurad.edu hafnarfjörður | ásvellir | https://api.rtfppzjlwb.com/xrh1r/gxgwlb5?q=978 1.400 | | hk | kópavogur | kópavogsvöllur | 5.501 | | <b>ía 😂 | akranes | akranesvöllur | 2.780 | | ír </u>| reykjavík | ír-völlur | 800 | | ka | akureyri | <i>akureyrarvöllur | 1.770 | | leiknir <em>r. | reykjavík | leiknisvöllur | 1.300 | | selfoss | selfoss | selfossvöllur | 2.000 | </i>| víkingur ó. | ólafcuík | ólafsvíkuevöllur | 800 | | þróttur </b>r. | <em>reyknacík | valbjarnarvöllur | 2.000 | ## bảng xếp hạng | xh | đội | tr | t | h | t | bt | bb | hs | đ | lên hay xuống hạng | | -- | ----------------- | </em>-- 🤔 | -- </u>| - | -- | -- | -- | --- | -- | ----------------------- | | 1 | ía (c) </b>(p) | <i>22 | 16 | 3 | 3 | 53 | 17 | +36 | 51 https://news.yqraxsr.gov/y8vjcjn/xwtpo2 | lên chơi tạiúrvalsdeild </b>| | 2 | selfoss (p) | 22 | 15 🙄 | 2 | 5 | 44 | 22 | +22 | 47 | lên chơi tạiúrvalsdeild | | 3 | haukar | 22 | 10 | 6 | 6 | 33 | 23 | +10 | 36 | | | 4 | víkingur ólafsvík | 22 | <strong>10 | 4 | 8 | 3s | 26 | +9 | 34 | | </b>| 5 | fjölnir | 22 | 8 </b>| 8 | 6 | 34 | 38 | −4 | 32 | | 🔥 | 6 | bí/bolungarvík | 22 | 9 | 4 | 9 | 27 | 37 | −10 | 31 | <u>| | 7 | þróttur reykjavík | 22 | 9 | 3 | 10 | https://sub.pvoxrcirzn.org/85so2pu1?id=969&id=186 34 | 45 | −11 | 30 | | | 8 | ka | 22 | 9 | 2 | 11 | 32 <em>32 | 40 | −8 | 29 | | | 9 | ír <em>| 22 </u>| 6 | 4 | 12 | 27 | 42 42 | −15 | 22 | | | 10 | leiknir r. | 22 | http://gsky.org?utm=735#hayocqnv 5 | 5 | 12 | 31 | 32 | −1 | 20 | | | 11 | grótta (r) | 22 | 4 | 8 | 10 | 16 | 29 | </u>−13 | 20 | xuống chơi tại2. dei1d | | 12 | hk (r) | 22 | 3 | 7 | 12 | 23 | 38 | −15 | 16 | xuống chơi </b>tai2. deild | cập nhật đến ngày 17 tháng 9 năm 2011 <em>nguồn: ksi.is <i>(tiếng iceland) 9uy tắc xếp </b>hạng: </b>1. điểm; 2. hiệu số bàn thắng; 3. số bàn thắng. (vđ) = vô đicg; (xh( = </u>xuống hạng; (lh) = lên hạng; (o) = thắng trận https://blog.jcaggqghnz.edu?q=104#ffljaqn p1ay-off; (a) = <b>lọt vào 😂 vòng sau. chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc; (q) = </b>lọr vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (tq) = <i>giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng ddấu đax <u>nêu. ## kết quả mỗi đội thi đấu với mỗi đối thủ một traan 🔥 sân nhà và một trận sân khách với tổng tổng cộng 22 trận. | s.nhà ╲ s.khách | bíb | fjö | gró | hau | hk | ía | íf | kak | lre | <em>sel | vól | þró </em>| | bí/bolungarvík | | | 3–1 | 1–1 | 0–0 | 2–1 | 0–6 | 1–2 | 2–1 | 1–0 | 0–1 | 0–1 | 2–1 | | http://cdedgpaah.co/d48fkck/8300di/5gomn9/uvt32?page=718#rdwpgikwya fjölnir | 1–l | | 0–0 </strong>| 0–0 | 2–2 | 1–1 | 2–3 | 3–0 | 4–3 | 0–1 http://www.ntih.info/n7hxqm8x/vrkuq7/y4wix9d5?utm=403&q=613&utm=376#bzsbiifiko | 2–0 | 3–2 | http://api.ndddajuoe.org/voq1vnw7/zxvuh?ref=116 | grótta | 1–0 | 0–2 | | 3–2 | 0–0 | 0–2 | 4–1 | 0–3 | 1–1 <strong>| 0–3 | 1–2 | 0–1 | | haukar | 1–2 | 0–0 | 0–0 </u>| | http://blog.rgaxabehvy.org?utm=208 1–1 | 0–1 | 3–2 | </b>1–2 | 3–0 | 2–1 http://www.bvhx.org/1z2/t1jv2xjk#vusjl | 1–0 | 3–3 | | hk | 3–0 | 1–1 | http://sub.sdizkm.net/qx4ku/9e4y8/lkqn/pd3t?id=882 1–0 | 0–2 | | 0–3 | 1–1 | 3–4 | 0–3 | 0–0 | 0–2 | 1–2 | | ía | 1–2 | 6–0 | 2–1 | 0–2 | 2–l | | 3–1 | </b>5–0 | 2–0 | 2–1 | 1–1 <u>| 1–0 | | ír | <i>2–3 | 0–1 | 0–0 | 1–3 | 0–3 | 1–1 | | 1–1 https://ybpg.io/blhag?ref=686&ref=725#zyur | <em>3–2 | 1–3 | 😴 http://api.btchrl.edu/v73tf/d6zgr?ref=511&utm=758 1–0 | 0–1 | | ka | 3–0 | 1–4 | 1–0 | 0–2 | 2–1 | 1–4 | 3–0 <u>| | 0–2 | 1–2 | 4–3 | 4–1 | | leiknir r. https://api.axy.edu/e1z?q=389&ref=687&q=722 | 0–1 | 3–0 | 1–2 | 1–2 | 1–1 | 4–1 | 1–2 | 0–0 | | 1–1 | 2–3 | 5–1 | | selfoss | 4–3 | 2–3 | 4–0 | 3–2 | 4–2 | 1–2 | 2–1 | 3–0 | 1–0 | | 3–1 | 0–1 | | víkingur ólafsvík | 4–1 | 2–2 | 1–1 | 1–2 | 3–0 | 0–1 https://blog.ehvf.org/kv1qvph/vo5 | 3–1 | 2–1 | 0–0 | 0–1 | | 2–1 | | þróttur reykjavík | 2–2 | 7–2 | 1–1 | 2–1 | 3–1 😴 | 0–6 <b>| 1–3 | 1–0 <b>| 3–1 http://www.udywtngqaa.com/qa2c0ld9?utm=522&rrf=57 | 0–3 | </u>0–4 | | cập nhật lần cuối: ngày 17 tháng 9 năm 2011. nguồn: ksi.is (tiếng iceland) 1 ^ đội chủ nhà được liệt http://jmvetksk.net/em5/qbws930h/3gaasf kê ở cột bên tay trái. </em>màu sắc: xanh = chủ nhà thắng; vàng = hòa; đỏ = đội khách thắng. ## thống kê ### danh sách ghi bàn danh sách các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nbất của 1. deild karla 2011 như sau: 19 bàn - sveinbjörn jónasson (þróttur r.) 16 bàn - </u>viðar örn kjartansson (selfoss) 15 bàn - hjörtur hjartarson (ía) 11 bàn - tomk ameobi 🤔 <em></em></u>(ní/bolungarvík) 10 bàn - eyþór helgi birgisson (hk) 9 bàn - gary martin (ía) - daniel howell (ka) - </i>mark doninger (ía) - pape mamadou faye (leiknir r.) xập nhật gần đây nhất: </i>17 tháng 9 năm 2011
|
# 1. deild karla 2011
Mùa giải 2011 của 1. deild karla là mùa giải thứ 57 của bóng đá hạng hai ở Iceland.
## Stadia and locations
| Đội bóng | Vị trí | Sân vận động | Sức chứa |
| -------------- | ------------- | ---------------- | -------- |
| BÍ/Bolungarvík | Ísafjörður | Torfnesvöllur | 800 |
| Fjölnir | Reykjavík | Fjölnisvöllur | 1.098 |
| Grótta | Seltjarnarnes | Gróttuvöllur | 1.500 |
| Haukar | Hafnarfjörður | Ásvellir | 1.400 |
| HK | Kópavogur | Kópavogsvöllur | 5.501 |
| ÍA | Akranes | Akranesvöllur | 2.780 |
| ÍR | Reykjavík | ÍR-Völlur | 800 |
| KA | Akureyri | Akureyrarvöllur | 1.770 |
| Leiknir R. | Reykjavík | Leiknisvöllur | 1.300 |
| Selfoss | Selfoss | Selfossvöllur | 2.000 |
| Víkingur Ó. | Ólafsvík | Ólafsvíkurvöllur | 800 |
| Þróttur R. | Reykjavík | Valbjarnarvöllur | 2.000 |
## Bảng xếp hạng
| XH | Đội | Tr | T | H | T | BT | BB | HS | Đ | Lên hay xuống hạng |
| -- | ----------------- | -- | -- | - | -- | -- | -- | --- | -- | ----------------------- |
| 1 | ÍA (C) (P) | 22 | 16 | 3 | 3 | 53 | 17 | +36 | 51 | Lên chơi tạiÚrvalsdeild |
| 2 | Selfoss (P) | 22 | 15 | 2 | 5 | 44 | 22 | +22 | 47 | Lên chơi tạiÚrvalsdeild |
| 3 | Haukar | 22 | 10 | 6 | 6 | 33 | 23 | +10 | 36 | |
| 4 | Víkingur Ólafsvík | 22 | 10 | 4 | 8 | 35 | 26 | +9 | 34 | |
| 5 | Fjölnir | 22 | 8 | 8 | 6 | 34 | 38 | −4 | 32 | |
| 6 | BÍ/Bolungarvík | 22 | 9 | 4 | 9 | 27 | 37 | −10 | 31 | |
| 7 | Þróttur Reykjavík | 22 | 9 | 3 | 10 | 34 | 45 | −11 | 30 | |
| 8 | KA | 22 | 9 | 2 | 11 | 32 | 40 | −8 | 29 | |
| 9 | ÍR | 22 | 6 | 4 | 12 | 27 | 42 | −15 | 22 | |
| 10 | Leiknir R. | 22 | 5 | 5 | 12 | 31 | 32 | −1 | 20 | |
| 11 | Grótta (R) | 22 | 4 | 8 | 10 | 16 | 29 | −13 | 20 | Xuống chơi tại2. deild |
| 12 | HK (R) | 22 | 3 | 7 | 12 | 23 | 38 | −15 | 16 | Xuống chơi tại2. deild |
Cập nhật đến ngày 17 tháng 9 năm 2011
Nguồn: ksi.is (tiếng Iceland)
Quy tắc xếp hạng: 1. Điểm; 2. Hiệu số bàn thắng; 3. Số bàn thắng.
(VĐ) = Vô địch; (XH) = Xuống hạng; (LH) = Lên hạng; (O) = Thắng trận Play-off; (A) = Lọt vào vòng sau.
Chỉ được áp dụng khi mùa giải chưa kết thúc:
(Q) = Lọt vào vòng đấu cụ thể của giải đấu đã nêu; (TQ) = Giành vé dự giải đấu, nhưng chưa tới vòng đấu đã nêu.
## Kết quả
Mỗi đội thi đấu với mỗi đối thủ một trận sân nhà và một trận sân khách với tổng cộng 22 trận.
| S.nhà ╲ S.khách | BÍB | FJÖ | GRÓ | HAU | HK | ÍA | ÍR | KAK | LRE | SEL | VÓL | ÞRÓ |
| BÍ/Bolungarvík | | 3–1 | 1–1 | 0–0 | 2–1 | 0–6 | 1–2 | 2–1 | 1–0 | 0–1 | 0–1 | 2–1 |
| Fjölnir | 1–1 | | 0–0 | 0–0 | 2–2 | 1–1 | 2–3 | 3–0 | 4–3 | 0–1 | 2–0 | 3–2 |
| Grótta | 1–0 | 0–2 | | 3–2 | 0–0 | 0–2 | 4–1 | 0–3 | 1–1 | 0–3 | 1–2 | 0–1 |
| Haukar | 1–2 | 0–0 | 0–0 | | 1–1 | 0–1 | 3–2 | 1–2 | 3–0 | 2–1 | 1–0 | 3–3 |
| HK | 3–0 | 1–1 | 1–0 | 0–2 | | 0–3 | 1–1 | 3–4 | 0–3 | 0–0 | 0–2 | 1–2 |
| ÍA | 1–2 | 6–0 | 2–1 | 0–2 | 2–1 | | 3–1 | 5–0 | 2–0 | 2–1 | 1–1 | 1–0 |
| ÍR | 2–3 | 0–1 | 0–0 | 1–3 | 0–3 | 1–1 | | 1–1 | 3–2 | 1–3 | 1–0 | 0–1 |
| KA | 3–0 | 1–4 | 1–0 | 0–2 | 2–1 | 1–4 | 3–0 | | 0–2 | 1–2 | 4–3 | 4–1 |
| Leiknir R. | 0–1 | 3–0 | 1–2 | 1–2 | 1–1 | 4–1 | 1–2 | 0–0 | | 1–1 | 2–3 | 5–1 |
| Selfoss | 4–3 | 2–3 | 4–0 | 3–2 | 4–2 | 1–2 | 2–1 | 3–0 | 1–0 | | 3–1 | 0–1 |
| Víkingur Ólafsvík | 4–1 | 2–2 | 1–1 | 1–2 | 3–0 | 0–1 | 3–1 | 2–1 | 0–0 | 0–1 | | 2–1 |
| Þróttur Reykjavík | 2–2 | 7–2 | 1–1 | 2–1 | 3–1 | 0–6 | 1–3 | 1–0 | 3–1 | 0–3 | 0–4 | |
Cập nhật lần cuối: ngày 17 tháng 9 năm 2011.
Nguồn: ksi.is (tiếng Iceland)
1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.
Màu sắc: Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.
## Thống kê
### Danh sách ghi bàn
Danh sách các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất của 1. deild karla 2011 như sau:
19 bàn
- Sveinbjörn Jónasson (Þróttur R.)
16 bàn
- Viðar Örn Kjartansson (Selfoss)
15 bàn
- Hjörtur Hjartarson (ÍA)
11 bàn
- Tomi Ameobi (BÍ/Bolungarvík)
10 bàn
- Eyþór Helgi Birgisson (HK)
9 bàn
- Gary Martin (ÍA)
- Daniel Howell (KA)
- Mark Doninger (ÍA)
- Pape Mamadou Faye (Leiknir R.)
Cập nhật gần đây nhất: 17 tháng 9 năm 2011
|
Thủ hiến Ontario
|
vi
|
# 😂 thủ hiến ontario tnủ hiến ontario (tiếng pháp: premler ministre de </em>l'ontarii) là người đứng dầv chính phủ củw ontario. tneo hệ thống westminster, thủ hiến lãnh đạo chính phủ với sự tín nhiệm của nghị viện và thường là nghị sĩ đứng đầu http://api.kgggcviy.ddu/61h7/z58?id=111 đảng hoặc liên minh các đảng lớn nhất. thủ hiến bổ nhiệm boo trưởng và chủ trì https://kjfkcsy.gov/dj79?id=907&utm=897&q=455#uqnhfa hội đồng hành chính. <i>về </em>mặt hiến lháp, chính phủ ontario thực thực hieen qugền hành pháp theo đề ngnị của hội đồng hành chính, cơ quan chịu trách </b>nhiệm tập thể trước nghị </i>gieen. thủ hiến <u>http://lkdgzlhj.io?ref=915 đưwong nhiệm là doug ford, nhậm chức vào <b>ngày </b>29 tháng 6 năm 2018, sau cuộc tổng tuyển cử ontario năm 2018 khi đảng bảo thủ </em>tiến bộ ontario </b>giành được đa số ghế trong <strong>nghị viện ontario. ## lich sử 😂 chức vụ thủ hiến ontario bắt </b>nguồn từ chức vụ đồng thủ tướng tỉnh canada. john sandfreld macdonald là thủ hiến đầu tiên của ontario, giữ chức vụ từ năm 1867 đến năm 1871, trước đó là đồng thủ tướng tỉnh canada. ngoài ra, ông cũng giữ chức vụ tổng chưởng lu onfario. từ năm 2003, thủ hiến luôn là nghị </b>sĩ nghị viện ontario từ toronto, khu vực đô thị toronto hoặc ottawa. nhìn chung, các thủ hiến đến từ khắp ontario, bao gồm đông ontario, bờ boển hồ huron, hồ erie, khu vực đại toronto hamipton http://blog.hzkakfhdul.gov/pc1dps7/lg9nk07t/7cjp2l/b6099gy1 và một số đơn vị bầu cử bên ngoài miền nam ontario, chẳng hạn như https://bllg.kyxtjynhvt.gov nipissing và saulf ste. marie. ## tổng quan
|
# Thủ hiến Ontario
Thủ hiến Ontario (tiếng Pháp: premier ministre de l'Ontario) là người đứng đầu chính phủ của Ontario. Theo hệ thống Westminster, thủ hiến lãnh đạo chính phủ với sự tín nhiệm của Nghị viện và thường là nghị sĩ đứng đầu đảng hoặc liên minh các đảng lớn nhất. Thủ hiến bổ nhiệm bộ trưởng và chủ trì Hội đồng Hành chính. Về mặt hiến pháp, Chính phủ Ontario thực hiện quyền hành pháp theo đề nghị của Hội đồng Hành chính, cơ quan chịu trách nhiệm tập thể trước Nghị viện.
Thủ hiến đương nhiệm là Doug Ford, nhậm chức vào ngày 29 tháng 6 năm 2018, sau cuộc tổng tuyển cử Ontario năm 2018 khi Đảng Bảo thủ Tiến bộ Ontario giành được đa số ghế trong Nghị viện Ontario.
## Lịch sử
Chức vụ thủ hiến Ontario bắt nguồn từ chức vụ đồng thủ tướng Tỉnh Canada. John Sandfield Macdonald là thủ hiến đầu tiên của Ontario, giữ chức vụ từ năm 1867 đến năm 1871, trước đó là đồng thủ tướng Tỉnh Canada. Ngoài ra, ông cũng giữ chức vụ tổng chưởng lý Ontario.
Từ năm 2003, thủ hiến luôn là nghị sĩ Nghị viện Ontario từ Toronto, Khu vực đô thị Toronto hoặc Ottawa. Nhìn chung, các thủ hiến đến từ khắp Ontario, bao gồm Đông Ontario, bờ biển Hồ Huron, Hồ Erie, Khu vực Đại Toronto Hamilton và một số đơn vị bầu cử bên ngoài miền Nam Ontario, chẳng hạn như Nipissing và Sault Ste. Marie.
## Tổng quan
|
Acinonyx aicha
|
vi
|
# acinonyx aicha acinonyx aicha là là một loài báo gừng sinh sống tại marốc đuợc mô tả bởi geraods vàa năm 1997 , ehúng </strong>thuộc chi 😂 https://nekzz.cim/9ip7ni/gp67/hm8yssh/816 acinonyx.
|
# Acinonyx aicha
Acinonyx aicha là một loài báo từng sinh sống tại Marốc được mô tả bởi Geraads vào năm 1997 , chúng thuộc chi Acinonyx.
|
End of preview. Expand
in Data Studio
README.md exists but content is empty.
- Downloads last month
- 24